Thông tin Y khoa: Mắt lé (Tên Tiếng Anh: Cross-eye)

Một loại tật lác mắt trong đó một hoặc cả hai mắt hơi hướng vào trong so với người khác.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Viêm ruột non (Tên Tiếng Anh: Enteritis)

Thông tin Y khoa: Viêm ruột non (Tên Tiếng Anh: Enteritis)

Bệnh viêm ruột non.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sốt đường ruột, bệnh thương hàn (Tên Tiếng Anh: Enteric fever)

Thông tin Y khoa: Sốt đường ruột, bệnh thương hàn (Tên Tiếng Anh: Enteric fever)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự lõm mắt (Tên Tiếng Anh: Enophthalmos)

Thông tin Y khoa: Sự lõm mắt (Tên Tiếng Anh: Enophthalmos)

Sự lún nhãn cầu vào bên trong.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Căng sữa (Tên Tiếng Anh: Engorgement)

Thông tin Y khoa: Căng sữa (Tên Tiếng Anh: Engorgement)

Tình trạng vú quá đầy sữa.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự xuống thai (tự nhiên) sự lọt thai (Tên Tiếng Anh: Engagement)

Thông tin Y khoa: Sự xuống thai (tự nhiên) sự lọt thai (Tên Tiếng Anh: Engagement)

Sự xuống thấp của đầu thai nhi lọt vào khung chậu của người mẹ.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Nhu cầu năng lượng (Tên Tiếng Anh: Energy requirements)

Thông tin Y khoa: Nhu cầu năng lượng (Tên Tiếng Anh: Energy requirements)

Lượng năng lượng mà một con người cần cho chuyển hóa tế bào, hoạt động cơ bắp và tăng trưởng. Năng lượng này được cung cấp bởi sự phân hủy các carbohydrat, chất béo và protein trong thức ăn và các chất dinh dưỡng dự trữ trong gan, cơ và các mô mỡ.

Từ điển Y khoa  -