Thông tin Y khoa: Loét giác mạc (Tên Tiếng Anh: Corneal ulcer)

Chỗ loét, hoặc chỗ nứt, ăn mòn trên lớp ngoài giác mạc, đôi khi lan sang lớp đệm nằm dưới (lớp giữa).

Nguyên nhân

Nguyên nhân phổ biến nhất là rách giác mạc, hoặc loét do tổn thương do hóa chất, hay nhiễm các loại vi khuẩn, nấm hoặc virus khác nhau (đặc biệt là herpes simplex hoặc virus gây bệnh zona).

Một số bệnh của mắt có thể khiến dễ dẫn đến loét. Ví dụ, viêm giác-kết mạc khô, biến dạng mi mắt như lông quặm, lộn mi hoặc giảm cảm giác của giác mạc, dễ để chấn thương xảy ra.

Triệu chứng, chẩn đoán và điều trị

Loét giác mạc rất đau, mặc dù bệnh mạn tính có thể nhẹ hơn. Bác sĩ có thể dễ dàng nhận thấy loét giác mạc. Khi nhỏ thuốc nhuộm fluorescein vào mắt và chiếu ánh sáng xanh chất nhuộm làm đầy vết loét và phản xạ ánh sáng lục ngược trở lại.

Loét nông do hoa chất, không nhiễm trùng, thường lành nhanh chóng. Nếu nghi ngờ loét do nhiễm trùng, bác sĩ sẽ xác định các vi sinh vật gây bệnh và cho dùng chế độ điều trị bằng thuốc thích hợp.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Trạng thái không hoạt động của não bộ (các bán cầu não và cấu trúc liên quan), là phần điều khiển chủ yếu của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Tình trạng yếu đuối và thiếu năng lượng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Tử vong xảy ra đột ngột đối với một người mà trước đó có vẻ khỏe mạnh và không kêu ca về bất cứ triệu chứng nào đó của bệnh (loại trừ tử vong do tai nạn).

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Sự chấm dứt vĩnh viễn các hoạt động sống; kết thúc cuộc sống.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Không có khả năng nghe hoàn toàn hoặc một phần.Bn

Từ điển Y khoa  -