Thông tin Y khoa: Mất calci ở răng (Tên Tiếng Anh: Decaleification, dental)

Sự phân rã của các chất khoáng ở răng. Mất calci ở răng là giai đoạn đầu tiên của sâu răng.

Mất calci ở răng là giai đoạn đầu tiên của sâu răng. Nguyên nhân do vi khuẩn trong bựa răng tác động lên carbohydrat tinh chế (chủ yếu là đường) trong thức ăn để sản sinh acid.

Sau một thời gian dài hoặc với số lượng nhiều, acid gây những thay đổi trên bề mặt của răng. Phần bị mất calci này có màu trắng như phấn và có thể quan sát được khi chải bựa răng đi. Quá trình này có thể được khôi phục một phần nếu bôi dung dịch khoáng hóa vào.

Nếu sự mất calci thâm nhập vào men răng, nó lan theo chỗ tiếp giáp giữa men răng và ngà răng, sau đó vào ngà răng. Nếu không có điều trị chuyên khoa vào giai đoạn này thì vi khuẩn sẽ thâm nhập vào tủy răng. Nếu tiếp tục bị phá hủy ngà răng, một khi tủy răng đã bị viêm, sẽ có thể chết (xem thêm Caries, dental-Sâu răng).

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Gầu (Tên Tiếng Anh: Dandruff)

Thông tin Y khoa: Gầu (Tên Tiếng Anh: Dandruff)

Tình trạng thường gặp, vô hại, gây khó chịu trong đó những mảnh da chết sốt lại trên đầu, thường có dạng những mảnh nhỏ màu trắng đọng lại trên tóc và ở cổ áo, vai và quần áo.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Bệnh động kinh (Tên Tiếng Anh: Epilepsy)

Thông tin Y khoa: Bệnh động kinh (Tên Tiếng Anh: Epilepsy)

Khuynh hướng hay xảy ra các cơn co giật tái phát hay sự suy biến nhất thời về một hoặc vài chức năng của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Viêm nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottitis)

Thông tin Y khoa: Viêm nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottitis)

Nhiễm trùng hiếm gặp nhưng rất nặng, đôi khi gây tử vong.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottis)

Thông tin Y khoa: Nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottis)

Nắp sụn nằm sau lưỡi và phía trước lỗ vào thanh quản.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Gây tê ngoài màng cứng (Tên Tiếng Anh: Epidural anaesthesia)

Thông tin Y khoa: Gây tê ngoài màng cứng (Tên Tiếng Anh: Epidural anaesthesia)

Một phương pháp làm giảm đau, thuốc tê được tiêm vào khoang ngoài màng cứng (khoang quanh các màng bao quanh tủy sống) ở phần giữa hoặc phần dưới lưng làm tê các dây thần kinh chi phối ngực và nửa thân dưới.

Từ điển Y khoa  -