Thông tin Y khoa: Hội chứng ống cổ tay (Tên Tiếng Anh: Carpal tunnel syndrome)

Tê, đau nhói, và đau ở ngón tay cái, ngón tay trỏ, ngón tay giữa và thường tồi tệ hơn vào đêm. Tình trạng này có thể ảnh hưởng đến một hoặc cả hai bàn tay và đôi khi kết hợp với yếu ngón tay cái.

Nguyên nhân và tỉ lệ mắc bệnh

Bệnh này là hậu quả của chèn ép dây thần kinh giữa khi nó đi vào lòng bàn tay thông qua lỗ hổng (ống cổ tay) dưới dây chằng ở đằng trước cổ tay.

Dây thần kinh giữa mang các thông tin cảm giác từ ngón tay cái và các ngón tay, cũng kích thích vận động các cơ ở tay; tổn thương dây thần kinh gây nên rối loạn cảm giác, đặc biệt là tê, đau nhói và yếu.

Hội chứng ống cổ tay là một bệnh nghề nghiệp phố biến của các công nhân dùng máy chữ hay máy tính, và các phụ nữ ở tuổi trung niên mà không có nguyên nhân nghề nghiệp rõ ràng nào. Thường xảy ra ở phụ nữ có thai, những người bắt đầu sử dụng thuốc uống tránh thai hay những người mắc hội chứng tiền kinh nguyệt, với những người (nam hoặc nữ giới) mắc bệnh viêm khớp dạng thấp, phù niêm, hoặc bệnh to cực.

Chẩn đoán và điều trị

Chẩn đoán có thể được xác nhận bằng cách đo các xung thần kinh của dây thần kinh giữa đến các cơ bàn tay. Bệnh thường tự khỏi mà không cần điều trị.

Phần tay bị ảnh hưởng được bó bằng nẹp vào ban đêm có thể làm giảm triệu chứng. Nếu triệu chứng vẫn còn, một lượng nhỏ thuốc corticosteroid có thể được tiêm vào dưới dây chằng cổ tay.

Nếu vẫn không có hiệu quả, phẫu thuật cắt đây chẳng có thể được tiến hành để giảm bớt sức ép lên dây thần kinh.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Tế bào (Tên Tiếng Anh: Cell)

Thông tin Y khoa: Tế bào (Tên Tiếng Anh: Cell)

Một đơn vị cấu trúc cơ bản của cơ thể. Mỗi người có hàng tỉ tế bào, có chức năng và cấu trúc hợp thành một thể thống nhất để thực hiện những công việc gần như không giới hạn của cuộc sống.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự đốt, đốt cháy (Tên Tiếng Anh: Cauterization)

Thông tin Y khoa: Sự đốt, đốt cháy (Tên Tiếng Anh: Cauterization)

Một ứng dụng của dụng cụ đốt nóng hoặc chất ăn da để phá hủy các mô hay ngăn không cho các mô chảy máu hay để thúc đẩy quá trình lành vết thương.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Chất ăn da, chất ăn mòn (Tên Tiếng Anh: Caustic)

Thông tin Y khoa: Chất ăn da, chất ăn mòn (Tên Tiếng Anh: Caustic)

Một thuật ngữ dùng cho bất cứ chất nào có tác động ăn mòn hoặc cháy trên các mô cơ thể. Một ví dụ là chất ăn da soda, một tên thông dụng cho natri hydroxid.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Chứng đau rát (Tên Tiếng Anh: Causalgia)

Thông tin Y khoa: Chứng đau rát (Tên Tiếng Anh: Causalgia)

Đau rát bỏng, dai dẳng, thường ở chân và tay. Phần da trên chỗ bị đau có thể đỏ, nhạy cảm đau, hoặc xanh, lạnh và ướt.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sưng tai, tai súp lơ (Tên Tiếng Anh: Cauliflower ear)

Thông tin Y khoa: Sưng tai, tai súp lơ (Tên Tiếng Anh: Cauliflower ear)

Loa tai phồng to, đau, là hậu quả của cú đánh hay va chạm gây ra chảy máu trong khung sụn mềm. Triệu chứng này thường xuất hiện ở những vận động viên chơi bóng bầu dục hoặc quyền anh.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Phong bế đuôi ngựa (Tên Tiếng Anh: Caudal block)

Thông tin Y khoa: Phong bế đuôi ngựa (Tên Tiếng Anh: Caudal block)

Từ điển Y khoa  -