Thông tin Y khoa: Gen ung thư (Tên Tiếng Anh: Oncogenes)

Loại gen, có trong tất cả các tế bào, liên quan đến việc kiểm soát sự phát Onych triển bình thường của tế bào. Những bất thường ở những gen này là một trong những bước khiến các tế bào chuyển thành có tính ung thư. Trong số 50.000 gen của con người, ít hơn 100 gen có thể là gen ung thư.

Các tế bào ung thư khác với tế bào bình thường ở một số điểm. Sự phát triển của chúng không bị hạn chế, chúng xâm nhập và phá hủy các mô bình thường (xem thông tin về Ung thư - cancer).

Những khác biệt này do đột biến ở một số gen khoá-gen ung thư-khiến chúng được "'bật lên". Việc bật các gen ung thư ở tế bào có thể làm tăng tốc độ phân chia tế bào, thay đổi đáp ứng của chúng đối với các yếu tố tăng trưởng hormon, hoặc làm tăng khả năng xâm lấn của chúng.

Gen ung thư cũng có thể được bật lên do nhiều yếu tố môi trường là nguyên nhân gây ung thư như tia tử ngoại, phóng xạ, hút thuốc lá, uống rượu, bụi amiăng, chất hóa học sinh ung thư và một số loại virus. Dường như cần phải bật hai hoặc bốn gen ung thư để chuyển tế bào từ bình thường sang tế bào mang tính ung thư. Vì vậy, có thể xảy ra ung thư cổ tử cung ở người phụ nữ hút thuốc và cổ tử cung đã bị nhiễm papillomavirus (virus có tiềm năng gây ung thư) khi một trong hai yếu tố này không đủ để gây ung thư.

> Tiến bộ y khoa chẩn đoán di truyền trong ung thư

> Gen di truyền và ung thư vú

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin y khoa: Ung thư vòm họng (tên tiếng Anh: Pharyngeal cancer)

Thông tin y khoa: Ung thư vòm họng (tên tiếng Anh: Pharyngeal cancer)

Ung thư họng có các khối u ở ty hầu, phần trên cùng của họng, có nguyên nhân và triệu chứng khác với khối u xuất hiện ở vị trí khác trong họng

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Bàng quang (Tên Tiếng Anh: Bladder)

Thông tin Y khoa: Bàng quang (Tên Tiếng Anh: Bladder)

Một cơ quan rỗng, dạng cơ ở phần dưới khoang bụng hoạt động như một khoang chứa nước tiểu.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Chứng co quắp mi mắt (Tên Tiếng Anh: Blepharospasm)

Thông tin Y khoa: Chứng co quắp mi mắt (Tên Tiếng Anh: Blepharospasm)

Co không chủ ý, kéo dài ở một trong các cơ điều khiển mi mắt, khiến mắt nhắm lại.

Mắt  - 
Thông tin Y khoa: Khối u bàng quang (Tên Tiếng Anh: Bladder tumours)

Thông tin Y khoa: Khối u bàng quang (Tên Tiếng Anh: Bladder tumours)

Khối u phát triển từ niêm mạc bàng quang.

Nội nội tổng hợp  - 
Thông tin Y khoa: Phẫu thuật tạo hình mi mắt (Tên Tiếng Anh: Blepharoplasty)

Thông tin Y khoa: Phẫu thuật tạo hình mi mắt (Tên Tiếng Anh: Blepharoplasty)

Giải phẫu thẩm mỹ để lấy bớt da nhăn nheo ở mi trên và/hoặc mi dưới.

Mắt  - 
Thông tin Y khoa: Viêm mi mắt (Tên Tiếng Anh: Blepharitis)

Thông tin Y khoa: Viêm mi mắt (Tên Tiếng Anh: Blepharitis)

Viêm mi mắt với da ở phần bờ mi đỏ, ngứa và có vảy. Bệnh nhân có thể cảm thấy nóng rát và khó chịu ở mắt và cứng mi. Đôi khi, bề mặt của mắt cũng có thể bị viêm và đỏ.

Mắt  -