Thông tin Y khoa: Chứng giật rung (Tên Tiếng Anh: Clonus)

Những đáp ứng bất thường của cơ khi căng cơ. Bình thường khi bị căng, cơ đáp ứng bằng cách co lại rồi giãn.

Với chứng giật rung, khi căng cơ sẽ tạo ra một loạt co cơ nhanh.

Chứng giật rung là một dấu hiệu của tổn thương các sợi thần kinh mang các xung từ vỏ não vận động trong não bộ đến các cơ đặc biệt. Một ví dụ điển hình của chứng giật rung là chứng giật rung cổ chân. Bác sĩ có thể chứng minh điều này bằng khám thông qua việc bất ngờ đẩy mạnh bàn chân lên trên, vì vậy làm duỗi các cơ của bắp chân, các cơ này bắt đầu một loạt co thắt nhịp nhàng. Chứng giật rung cũng là một đặc điểm khi lên cơn của động kinh cơn lớn.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Trạng thái không hoạt động của não bộ (các bán cầu não và cấu trúc liên quan), là phần điều khiển chủ yếu của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Tình trạng yếu đuối và thiếu năng lượng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Tử vong xảy ra đột ngột đối với một người mà trước đó có vẻ khỏe mạnh và không kêu ca về bất cứ triệu chứng nào đó của bệnh (loại trừ tử vong do tai nạn).

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Sự chấm dứt vĩnh viễn các hoạt động sống; kết thúc cuộc sống.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Không có khả năng nghe hoàn toàn hoặc một phần.Bn

Từ điển Y khoa  -