Thông tin Y khoa: Cắt bỏ túi mật (Tên Tiếng Anh: Cholecystectomy)

Cắt bỏ túi mật thường được tiến hành khi trong túi mật có sỏi mật, vì chúng thường gây những cơn đau quặn gan tái diễn. Nhiều nhà phẫu thuật ủng hộ cách cắt bỏ túi mật ở giai đoạn đầu để điều trị viêm túi mật cấp tính.

Những trường hợp cắt bỏ túi mật khẩn cấp đôi khi cần thiết để điều trị thủng túi mật hoặc tích mủ. Nhiều chuyên gia tiêu hóa cho rằng không cần thiết cắt bỏ túi mật có sỏi mật trừ khi những sỏi này gây nên các triệu chứng.

Cách tiến hành

Cắt bỏ túi mật có thể được tiến hành theo cách thông thường được minh họa trên hình vẽ. Phổ biến hơn, có thể tiến hành bằng cách phẫu thuật xâm lấn tối thiểu bằng ống soi ổ bụng có một camera được đưa vào ổ bụng thông qua một vết rạch nhỏ; những thiết bị khác có thể được đưa vào thông qua hai hoặc ba vết rạch khác. Trong khi quan sát màn hình, nhà phẫu thuật cắt bỏ túi mật bằng phương pháp nhiệt điện hoặc cắt bằng laser. Mổ bằng phương pháp soi ổ bụng tốn nhiều thời gian hơn, nhưng bệnh nhân tránh được những vết mổ lớn, và khả năng hồi phục về căn bản là nhanh hơn.

Nguy cơ và tiên lượng

Nguy cơ chủ yếu của cắt bỏ túi mật là những nguy hiểm không lường trước được cho ống mật chủ. Tuy nhiên kết quả nói chung là tốt- các triệu chứng mất đi hoàn toàn trên khoảng 90% bệnh nhân. Khoảng 3 tuần sẽ hồi phục sau khi phẫu thuật. Cắt bỏ túi mật ít ảnh hưởng có hại cho hệ thống tiêu hóa.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Thông tin Y khoa: Mật, hệ mật (Tên Tiếng Anh: Chole)

Thông tin Y khoa: Mật, hệ mật (Tên Tiếng Anh: Chole)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Viêm đường dẫn mật (Tên Tiếng Anh: Cholangitis)

Thông tin Y khoa: Viêm đường dẫn mật (Tên Tiếng Anh: Cholangitis)

Từ điển Y khoa  - 
Viêm các đường dẫn mật hai loại: viêm đường mật cấp tính và viêm đường mật xơ cứng.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Sa sút trí tuệ (Tên Tiếng Anh: Dementia)

Thông tin Y khoa: Sa sút trí tuệ (Tên Tiếng Anh: Dementia)

Sự sa sút chung của khả năng trí tuệ đổi với tất cả các lĩnh vực. Sa sút trí tuệ thường do bệnh não và là diễn tiến, đặc điểm rõ ràng nhất là giảm khả năng vận dụng trí óc.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Hoang tưởng (Tên Tiếng Anh: Delusion)

Thông tin Y khoa: Hoang tưởng (Tên Tiếng Anh: Delusion)

Một ý kiến cố định, vô lý, không được người khác đồng tình và không thay đổi bằng các lý lẽ lý trí.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Cơ delta (Tên Tiếng Anh: Deltoid)

Thông tin Y khoa: Cơ delta (Tên Tiếng Anh: Deltoid)

Cơ hình tam giác ở vùng vai tạo nên hình dạng bên ngoài hình tròn của phần trên cánh tay, đi lên trên và trùm lấy khớp vai.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sinh đẻ (Tên Tiếng Anh: Delivery)

Thông tin Y khoa: Sinh đẻ (Tên Tiếng Anh: Delivery)

Đẩy hoặc rút đứa trẻ ra khỏi tử cung của người mẹ.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sảng rượu cấp (Tên Tiếng Anh: Delirium tremens)

Thông tin Y khoa: Sảng rượu cấp (Tên Tiếng Anh: Delirium tremens)

Tình trạng lú lẫn kèm theo run và áo giác lo sợ. Nó thường gặp ở những người nghiện rượu nặng sau khi bỏ rượu, thường sau khi vào viện do chấn thương hoặc để phẫu thuật.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sảng, mê sảng (Tên Tiếng Anh: Delirium)

Thông tin Y khoa: Sảng, mê sảng (Tên Tiếng Anh: Delirium)

Một trạng thái rối loạn tâm thần cấp, thường do bệnh thực thể.

Từ điển Y khoa  -