Thông tin Y khoa: Căng sữa (Tên Tiếng Anh: Engorgement)

Tình trạng vú quá đầy sữa.

Sự căng sữa là phổ biến vài ngày sau khi sinh, lúc dòng sữa dồn tới nhanh và mạnh (xem Breast - feeding - Bú mẹ).

Tình trạng đó làm cho vú và núm vú bị cương căng lên, không chỉ làm cho người mẹ cảm thấy đau khi cho con bú, mà còn có thể làm cho đứa bé khó mút sữa. Căng sữa làm cho người mẹ dễ bị viêm vú. Giải quyết vấn đề này bằng cách vắt bớt sữa.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Thông tin Y khoa: Đau hậu sản (Tên Tiếng Anh: Afterpains)

Thông tin Y khoa: Đau hậu sản (Tên Tiếng Anh: Afterpains)

Sản phụ khoa  - 
Sự co tử cung tiếp diễn sau khi sinh.
Thông tin Y khoa: Phá thai (Tên Tiếng Anh: Abortion, induced)

Thông tin Y khoa: Phá thai (Tên Tiếng Anh: Abortion, induced)

Sản phụ khoa  - 
Dùng các biện pháp y học để kết thúc quá trình mang thai.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Sự xuống thai (tự nhiên) sự lọt thai (Tên Tiếng Anh: Engagement)

Thông tin Y khoa: Sự xuống thai (tự nhiên) sự lọt thai (Tên Tiếng Anh: Engagement)

Sự xuống thấp của đầu thai nhi lọt vào khung chậu của người mẹ.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Nhu cầu năng lượng (Tên Tiếng Anh: Energy requirements)

Thông tin Y khoa: Nhu cầu năng lượng (Tên Tiếng Anh: Energy requirements)

Lượng năng lượng mà một con người cần cho chuyển hóa tế bào, hoạt động cơ bắp và tăng trưởng. Năng lượng này được cung cấp bởi sự phân hủy các carbohydrat, chất béo và protein trong thức ăn và các chất dinh dưỡng dự trữ trong gan, cơ và các mô mỡ.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Cắt bỏ nội mạc tử cung (Tên Tiếng Anh: Endometrial ablation)

Thông tin Y khoa: Cắt bỏ nội mạc tử cung (Tên Tiếng Anh: Endometrial ablation)

Là một cách điều trị rong kinh (mất máu nhiều do hành kinh dai đẳng), trong đó, nội mạc tử cung được cắt bỏ.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Danazol (Tên Tiếng Anh: Danazol)

Thông tin Y khoa: Danazol (Tên Tiếng Anh: Danazol)

Một loại thuốc được dùng để điều trị bệnh lạc nội mạc tử cung (một tình trạng trong đó các mẫu mô bình thường lót tử cung xuất hiện ở những nơi khác trong vùng chậu), bệnh xơ nang vú (vú nhạy cảm đau và lổn nhổn, trầm trọng hơn trước khi có kinh), và chứng đa kinh.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Năng lượng (Tên Tiếng Anh: Energy)

Thông tin Y khoa: Năng lượng (Tên Tiếng Anh: Energy)

Khả năng tạo ra công hoặc tạo ra một thay đổi vật lý.

Từ điển Y khoa  -