Thông tin Y khoa: Calo (Tên Tiếng Anh: Calorie)

Đơn vị đo năng lượng. Nói đúng ra, một calo là lượng năng lượng cần thiết để tăng nhiệt độ 1g nước lên một độ.

Trong y học và trong dinh dưỡng học, lượng năng lượng của thực phẩm và năng lượng được sử dụng để tiến hành các hoạt động khác nhau đôi khi được đo bằng đơn vị gọi là kilo calo, tương đương với 1.000 calo. Hai loại đơn vị này thường bị nhầm lẫn vì cả hai đều liên quan đến calo. Tuy nhiên đơn vị dùng trong y học được viết tắt là Cal hoặc kcal, trong khi lượng calo "nhỏ" được viết tắt là cal.

Khi lượng calo đưa vào cơ thể bằng lượng calo tiêu dùng, trọng lượng của một người không đối. Nếu lượng đưa vào lớn hơn lượng tiêu dùng, trọng lượng cơ thể thường tăng và ngược lại.

Nói chung, chất béo chứa phần lớn calo trên một đơn vị trọng lượng-9 kcal mỗi gam so với 4 kcal môi gam của protein và carbohydrat.

Việc sử dụng calo như một phương pháp đo năng lượng dần dần được thay thế bằng Jun; 1 calo bằng 4,2 Jun.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Trắc nghiệm nhiệt (Tên Tiếng Anh: Caloric test)

Thông tin Y khoa: Trắc nghiệm nhiệt (Tên Tiếng Anh: Caloric test)

Một phương pháp kiểm tra xem người bị chóng mặt hoặc mất thính giác có bệnh mê lộ (một phần của tai trong) hay không.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Chai da (Tên Tiếng Anh: Callus, skin)

Thông tin Y khoa: Chai da (Tên Tiếng Anh: Callus, skin)

Một vùng da dày, có nguyên nhân do bị ma sát hoặc chịu áp lực thường xuyên hoặc trong khoảng thời gian dài.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Can xương (Tên Tiếng Anh: Callus bony)

Thông tin Y khoa: Can xương (Tên Tiếng Anh: Callus bony)

Sự phát triển lan tỏa của phần xương mềm mới tạo thành xung quanh chỗ gãy xương đang lành.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Thanh nẹp hình compa (Tên Tiếng Anh: Caliper splint)

Thông tin Y khoa: Thanh nẹp hình compa (Tên Tiếng Anh: Caliper splint)

Một thiết bị chỉnh hình được dùng để điều khiển chân bị biến dạng hoặc để đỡ chân bị yếu do một rối loạn cơ nào đó, khiến người đó không thể đứng hoặc đi lại.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Phương pháp tính lịch (Tên Tiếng Anh: Calendar method)

Thông tin Y khoa: Phương pháp tính lịch (Tên Tiếng Anh: Calendar method)

Một phương pháp tránh thai, đòi hỏi không được quan hệ tình dục trong khoảng thời gian rụng trứng, có thể tính được dựa trên độ dài các chu kỳ kinh trước.

Từ điển Y khoa  -