Thông tin Y khoa: Bệnh chất tạo keo (Bệnh mô liên kết) (Tên Tiếng Anh: Collagen diseases)

Có hai nhóm bệnh liên quan đến bệnh chất tạo keo, bệnh chất tạo keo thật sự và bệnh mô liên kết. Bệnh chất tạo keo thật sự không phổ biến, thường di truyền, và do sự thiếu sót trong việc tạo thành các sợi collagen.

Những đặc điểm của bệnh này bao gồm gầy, da xấu, và khả năng liền các vết thương kém.

Bệnh mô liên kết là một loại của rối loạn tự miễn dịch (trong đó hệ thống miễn dịch chống lại các cơ quan hoặc các mô của cơ thể). Những rối loạn này thường ảnh hưởng đến các mạch máu và gây tổn thương mô liên kết thứ phát. Bệnh loại này đôi khi được gọi là bệnh mạch máu do collagen. Chúng bao gồm viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ, viêm nút đa động mạch, xơ cứng bì, và viêm da cơ.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Trạng thái không hoạt động của não bộ (các bán cầu não và cấu trúc liên quan), là phần điều khiển chủ yếu của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Tình trạng yếu đuối và thiếu năng lượng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Tử vong xảy ra đột ngột đối với một người mà trước đó có vẻ khỏe mạnh và không kêu ca về bất cứ triệu chứng nào đó của bệnh (loại trừ tử vong do tai nạn).

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Sự chấm dứt vĩnh viễn các hoạt động sống; kết thúc cuộc sống.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Không có khả năng nghe hoàn toàn hoặc một phần.Bn

Từ điển Y khoa  -