Thông tin Y khoa: Tế bào (Tên Tiếng Anh: Cell)
Một đơn vị cấu trúc cơ bản của cơ thể. Mỗi người có hàng tỉ tế bào, có chức năng và cấu trúc hợp thành một thể thống nhất để thực hiện những công việc gần như không giới hạn của cuộc sống.
Một thuật ngữ có nghĩa làm sạch.
Xổ được dùng để nói đến quá trình làm sạch ruột. Trong thuyết phân tâm học, nó được dùng để nói đến quá trình biểu lộ hoặc thể hiện cảm xúc và trí nhớ trước đây bị kiềm chế. Thuật ngữ ban đầu được Sigmund Freud sử dụng trong tâm thần, người tin rằng việc gợi lại những ký ức đã quên và sự biểu lộ tình cảm kết hợp với nhau có thể làm giảm bớt nỗi lo âu, căng thẳng và những triệu chứng khác.
Người bệnh có thể bị thôi miên hoặc cho uống thuốc dẫn đến một trạng thái gọi nhớ cho phép những ký ức bị tổn thương được gọi trở lại và xúc cảm kết hợp với với ký ức để được hồi phục.
Đóng kịch tâm lý, bao gồm thu hút tâm trí phản ứng lại những sự kiện, là một phương pháp khác được dùng để giúp đỡ bệnh nhân làm giảm nhẹ bớt những xúc động. Phương pháp này rất thành công trong việc điều trị những sang chấn sau chấn thương.
Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.
Một đơn vị cấu trúc cơ bản của cơ thể. Mỗi người có hàng tỉ tế bào, có chức năng và cấu trúc hợp thành một thể thống nhất để thực hiện những công việc gần như không giới hạn của cuộc sống.
Một ứng dụng của dụng cụ đốt nóng hoặc chất ăn da để phá hủy các mô hay ngăn không cho các mô chảy máu hay để thúc đẩy quá trình lành vết thương.
Một thuật ngữ dùng cho bất cứ chất nào có tác động ăn mòn hoặc cháy trên các mô cơ thể. Một ví dụ là chất ăn da soda, một tên thông dụng cho natri hydroxid.
Đau rát bỏng, dai dẳng, thường ở chân và tay. Phần da trên chỗ bị đau có thể đỏ, nhạy cảm đau, hoặc xanh, lạnh và ướt.
Loa tai phồng to, đau, là hậu quả của cú đánh hay va chạm gây ra chảy máu trong khung sụn mềm. Triệu chứng này thường xuất hiện ở những vận động viên chơi bóng bầu dục hoặc quyền anh.