Thông tin Y khoa: Viêm tim (Tên Tiếng Anh: Carditis)

Một thuật ngữ chung cho viêm bất cứ phần nào của tim hoặc thành của nó.

Viêm tim có thể là một trong ba loại: viêm cơ tim, thường có nguyên nhân do virus; viêm màng trong tim (viêm màng trong các buồng tim hoặc van tim) thường do nhiễm vi khuẩn, hoặc viêm màng ngoài tim, có thể có tràn dịch, thường do virus hoặc vi khuẩn, nhưng cũng có thể kết hợp với nhồi máu cơ tim, hoặc đôi khi, có thể do rối loạn tự miễn dịch, như lupus ban đỏ hệ thống (SLE).


Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Thông tin Y khoa: Tim to (Tên Tiếng Anh: Cardiomegaly)

Thông tin Y khoa: Tim to (Tên Tiếng Anh: Cardiomegaly)

Từ điển Y khoa  - 
Sự nở rộng của tim. Trong một số trường hợp tim to có dạng phì đại cơ tim, các trường hợp khác là giãn (tăng dung tích) một hoặc nhiều buồng tim.
Thông tin Y khoa: Tim học (Tên Tiếng Anh: Cardiology)

Thông tin Y khoa: Tim học (Tên Tiếng Anh: Cardiology)

Từ điển Y khoa  - 
Nghiên cứu các chức năng của tim; theo dõi, chẩn đoán và điều trị y học các rối loạn của tim và các mạch máu, đặc biệt là xơ vữa động mạch và tăng huyết áp.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Sa sút trí tuệ (Tên Tiếng Anh: Dementia)

Thông tin Y khoa: Sa sút trí tuệ (Tên Tiếng Anh: Dementia)

Sự sa sút chung của khả năng trí tuệ đổi với tất cả các lĩnh vực. Sa sút trí tuệ thường do bệnh não và là diễn tiến, đặc điểm rõ ràng nhất là giảm khả năng vận dụng trí óc.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Hoang tưởng (Tên Tiếng Anh: Delusion)

Thông tin Y khoa: Hoang tưởng (Tên Tiếng Anh: Delusion)

Một ý kiến cố định, vô lý, không được người khác đồng tình và không thay đổi bằng các lý lẽ lý trí.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Cơ delta (Tên Tiếng Anh: Deltoid)

Thông tin Y khoa: Cơ delta (Tên Tiếng Anh: Deltoid)

Cơ hình tam giác ở vùng vai tạo nên hình dạng bên ngoài hình tròn của phần trên cánh tay, đi lên trên và trùm lấy khớp vai.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sinh đẻ (Tên Tiếng Anh: Delivery)

Thông tin Y khoa: Sinh đẻ (Tên Tiếng Anh: Delivery)

Đẩy hoặc rút đứa trẻ ra khỏi tử cung của người mẹ.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sảng rượu cấp (Tên Tiếng Anh: Delirium tremens)

Thông tin Y khoa: Sảng rượu cấp (Tên Tiếng Anh: Delirium tremens)

Tình trạng lú lẫn kèm theo run và áo giác lo sợ. Nó thường gặp ở những người nghiện rượu nặng sau khi bỏ rượu, thường sau khi vào viện do chấn thương hoặc để phẫu thuật.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sảng, mê sảng (Tên Tiếng Anh: Delirium)

Thông tin Y khoa: Sảng, mê sảng (Tên Tiếng Anh: Delirium)

Một trạng thái rối loạn tâm thần cấp, thường do bệnh thực thể.

Từ điển Y khoa  -