Thông tin Y khoa: Viêm bao hoạt dịch (Tên Tiếng Anh: Bursitis)

Viêm bao hoạt dịch, gây đau và sưng do tích lũy dịch.


Viêm bao hoạt dịch thường có nguyên nhân do áp lực, ma sát hoặc chấn thương nhẹ đến màng bao quanh khớp. Hiếm thấy hơn, nó có thể có nguyên nhân do nhiễm vi khuẩn.

Phân loại

Viêm bao hoạt dịch trước bánh chè có nguyên nhân do quỳ gối lâu trên bề mặt cứng hoặc khi va chạm vào phía trước của gối. Viêm bao hoạt dịch củ xương chày do quỳ gối trên bề mặt thẳng đứng. Viêm bao hoạt dịch mỏm khuỷu do tì khuỷu tay trên bàn, ghế. Một dạng hay gặp khác là viêm bao hoạt dịch dưới cơ delta (ảnh hưởng đến vai), nếu không điều trị có thể dẫn đến cứng khớp vai.

Điều trị

Điều trị chủ yếu là nghỉ ngơi. Dịch trong bao được tái hấp thu vào máu và bệnh nhân sẽ giảm đau trong vài ngày. Chườm túi nước đá có thể làm đau.

Viêm bao hoạt dịch do nhiễm vi khuẩn thường phải điều trị bằng thuốc kháng sinh.

Nếu sưng vẫn tồn tại, bác sĩ có thể dẫn lưu bao hoạt dịch bằng cách chọc kim vào bao, và băng ép trong vòng vài ngày để tránh dịch tái lập lại. Cũng có thể phải dùng thêm thuốc corticosteroid.

Trong những trường hợp tái phát, hiếm thấy, có thể phải tiến hành cắt bỏ bao hoạt dịch. Bệnh nhân được gây mê, sau đó rạch vùng da trên bao hoạt dịch và loại bỏ lớp lót bên trong bao để ngăn ngừa tái phát.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Xương gót (Tên Tiếng Anh: Calcaneus)

Thông tin Y khoa: Xương gót (Tên Tiếng Anh: Calcaneus)

Là một trong những xương của khối xương cổ chân và là xương lớn nhất ở bàn chân.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Vết có màu cafe sữa (Tên Tiếng Anh: Café au lait spot)

Thông tin Y khoa: Vết có màu cafe sữa (Tên Tiếng Anh: Café au lait spot)

Những vết có màu cafe sữa ở trên da, thường có hình bầu dục, có thể dài vài centimet, xuất hiện ở bất cứ nơi nào trên da.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Mổ lấy thai, mổ đẻ (Tên Tiếng Anh: Caesarean section)

Thông tin Y khoa: Mổ lấy thai, mổ đẻ (Tên Tiếng Anh: Caesarean section)

Phẫu thuật lấy đứa trẻ từ tử cung theo đường rạch nằm ngang hoặc thẳng đứng tại thành bụng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Ngộ độc cadmi (Tên Tiếng Anh: Cadmium poisoning)

Thông tin Y khoa: Ngộ độc cadmi (Tên Tiếng Anh: Cadmium poisoning)

Ảnh hưởng độc của cadmi, một kim loại giống thiếc.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Chứng suy mòn (Tên Tiếng Anh: Cachexia)

Thông tin Y khoa: Chứng suy mòn (Tên Tiếng Anh: Cachexia)

Tình trạng ốm yếu hoàn toàn và sụt cân nhiều.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Bệnh bụi bông phổi (Tên Tiếng Anh: Byssinosis)

Thông tin Y khoa: Bệnh bụi bông phổi (Tên Tiếng Anh: Byssinosis)

Bệnh phổi có nguyên nhân do một chất chưa được biết trong bụi sinh ra khi xử lý sợi lanh, cotton, sợi gai dầu Xidan. Bệnh vẫn còn khá phổ biến ở Ấn Độ và các nước đang phát triển.

Từ điển Y khoa  -