Thông tin Y khoa: U vú (Tên Tiếng Anh: Breast lump)

Một khối, nang hay một chỗ phồng lên sờ thấy được trong mô vú. 80% u vú là lành tính, số còn lại là ác tính.

U xơ nang (còn gọi là viêm tuyến vú mạn tính, bệnh xơ nang tuyến vú), thường hay gặp nhất, có sự thành lập các nang trong vú. Bệnh xơ nang tuyến vú xảy ra chủ yếu ở lứa tuổi 30-50, ở một hoặc cả hai bên vú, làm tuyến vú có dạng lổn nhổn và đau trước khi có kính một tuần hoặc vài ba ngày.

U xơ tuyến là nguyên nhân hay gặp khác của u vú ở phụ nữ trẻ. Thường chỉ có một khối u tròn, cứng chắc, dai như cao su, không đau, di động dễ dàng dưới da.

Các u vú khác hiếm gặp hơn: Ung thư vú, u mỡ, u nhú trong ống sữa, sarcom dạng lá.

U mỡ là u lành tính, không đau, cấu tạo bởi mô mỡ, đôi khi khối u to làm thay đổi kích thước và hình dạng của vú.

U nhú trong ống dẫn sữa là một khối u dạng chồi giống như mụn cóc, nằm trong ống dẫn sữa. Triệu chứng hay gặp nhất là tiết dịch núm vú.

Dịch tiết có thể trong, sấm màu hoặc lẫn máu. Cũng có thể gặp những khối u có kích thước bằng hạt đậu nằm ngay dưới núm vú. U nhú trong ống không nguy hiểm nhưng lại có thể trở thành ung thư.

Sarcom nang dạng lá là một u của mô liên kết, hiếm gặp. Khối u phát tiến nhanh, kích thước có khi rất lớn. Đây là loại u lành, hiếm khi hóa ác tính.

Tìm kiếm lời khuyên y tế

Tất cả mọi phụ nữ nên tự khám đều đặn mỗi tháng để tự phát hiện các thay đổi của vú mình. Khi thấy một khối u mới xuất hiện trong vú hoặc đôi khi khối u đã có từ lâu đột nhiên thay đổi tính chất, hoặc có tiết dịch núm vú, phải lập tức đến bác sĩ khám.

Chẩn đoán và điều trị

Vì khám thực thể không giúp phân biệt được u lành tính hay u ác tính, nên chụp X quang vú và/hoặc sinh thiết.

Đối với nang vú: Chọc dẫn lưu.

Những khối u khác: phẫu thuật lấy hết u

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Động mạch cảnh (Tên Tiếng Anh: Carotid artery)

Thông tin Y khoa: Động mạch cảnh (Tên Tiếng Anh: Carotid artery)

Một trong bốn động mạch chủ yếu của cổ và đầu.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Carotene (Tên Tiếng Anh: Caroten)

Thông tin Y khoa: Carotene (Tên Tiếng Anh: Caroten)

Sắc tố màu cam có trong cà rốt, cà chua và nhiều loại thực vật có màu khác, bao gồm cả rau lá xanh sẫm.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Caries, dental)

Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Caries, dental)

Sự ăn mòn dần men răng (lớp bảo vệ của răng) và ngà răng (chất ở dưới men răng).

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Viêm tim (Tên Tiếng Anh: Carditis)

Thông tin Y khoa: Viêm tim (Tên Tiếng Anh: Carditis)

Một thuật ngữ chung cho viêm bất cứ phần nào của tim hoặc thành của nó.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Phẫu thuật tim mạch (Tên Tiếng Anh: Cardiovascular surgery)

Thông tin Y khoa: Phẫu thuật tim mạch (Tên Tiếng Anh: Cardiovascular surgery)

Một ngành phẫu thuật liên quan đến tim và các mạch máu.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Hồi sức tim phổi (Tên Tiếng Anh: Cardiopulmonary resuscitation)

Thông tin Y khoa: Hồi sức tim phổi (Tên Tiếng Anh: Cardiopulmonary resuscitation)

Tiến hành các bước của các phương pháp hồi sinh bằng cách xoa bóp tim và hô hấp miệng - miệng cho người bị ngất do ngừng tim.

Từ điển Y khoa  -