Thông tin Y khoa: Sinh thiết khoét chóp (Tên Tiếng Anh: Cone biopsy)

Một kỹ thuật mổ trong đó một phần hình nón hoặc hình trụ của phần dưới cổ tử cung được cắt bỏ.

Lý do tiến hành

Sinh thiết khoét chóp được tiến hành khi một phụ nữ có xét nghiệm phết cổ tử cung bất thường, và kết quả quan sát cổ tử cung bằng soi cổ tử cung không xác định được chính xác vùng ung thư hoặc tiền ung thư (xem Cervix, cancer of - Ung thư cổ tử cung). Đôi khi sinh thiết khoét chóp được tiến hành nếu kiểm tra kính phết nghi ngờ sự có mặt của ung thư, nhưng soi cổ tử cung thất bại trong việc phát hiện bất thường ở mặt ngoài của cổ tử cung hoặc chỗ vào ống cổ tử cung. Với những trường hợp có vùng tiền ung thư hoặc ung thư chỉ khu trú ở lỗ cổ tử cung, soi cổ tử cung không thể phát hiện được.

Sinh thiết khoét chóp hiện nay được tiến hành kết hợp với điều trị bằng laser hoặc phẫu thuật lạnh (xem hình minh hoa lấy sinh thiết của cổ tử cung).

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Gầu (Tên Tiếng Anh: Dandruff)

Thông tin Y khoa: Gầu (Tên Tiếng Anh: Dandruff)

Tình trạng thường gặp, vô hại, gây khó chịu trong đó những mảnh da chết sốt lại trên đầu, thường có dạng những mảnh nhỏ màu trắng đọng lại trên tóc và ở cổ áo, vai và quần áo.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Bệnh động kinh (Tên Tiếng Anh: Epilepsy)

Thông tin Y khoa: Bệnh động kinh (Tên Tiếng Anh: Epilepsy)

Khuynh hướng hay xảy ra các cơn co giật tái phát hay sự suy biến nhất thời về một hoặc vài chức năng của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Viêm nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottitis)

Thông tin Y khoa: Viêm nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottitis)

Nhiễm trùng hiếm gặp nhưng rất nặng, đôi khi gây tử vong.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottis)

Thông tin Y khoa: Nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottis)

Nắp sụn nằm sau lưỡi và phía trước lỗ vào thanh quản.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Gây tê ngoài màng cứng (Tên Tiếng Anh: Epidural anaesthesia)

Thông tin Y khoa: Gây tê ngoài màng cứng (Tên Tiếng Anh: Epidural anaesthesia)

Một phương pháp làm giảm đau, thuốc tê được tiêm vào khoang ngoài màng cứng (khoang quanh các màng bao quanh tủy sống) ở phần giữa hoặc phần dưới lưng làm tê các dây thần kinh chi phối ngực và nửa thân dưới.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Viêm mào tinh - tinh hoàn (Tên Tiếng Anh: Epididymo - orchitis)

Thông tin Y khoa: Viêm mào tinh - tinh hoàn (Tên Tiếng Anh: Epididymo - orchitis)

Viêm cấp tính tinh hoàn và mào tinh (ống cuộn khúc dẫn tinh trùng ra khỏi tinh hoàn).

Từ điển Y khoa  -