Thông tin Y khoa: Ruột thừa (Tên Tiếng Anh: Appendix)

Một ống nhỏ hẹp, hình ngón tay phân nhánh từ ruột già. Ở người trưởng thành, ruột thừa dài khoảng 9cm, thành dày, xoang hẹp và có lớp niêm mạc giống như niêm mạc ruột. Nó chứa một lượng lớn mô lympho, giúp đề kháng chống lại viêm nhiễm cục bộ.

Vị trí ruột thừa

Ruột thừa nhô ra từ manh tràng (phần đầu tiên của kết tràng) ở phần bên phải dưới của bụng. Nó có thể nằm sau hoặc dưới manh tràng, hoặc đằng trước hoặc sau hồi tràng (một phần của ruột non). Vị trí ruột thừa trong cơ thể phần nào quyết định những triệu chứng của viêm ruột thừa cấp tính.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Viêm nang, viêm bao (Tên Tiếng Anh: Capsulitis)

Thông tin Y khoa: Viêm nang, viêm bao (Tên Tiếng Anh: Capsulitis)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Nang, bao, vỏ (Tên Tiếng Anh: Capsule)

Thông tin Y khoa: Nang, bao, vỏ (Tên Tiếng Anh: Capsule)

Một cấu trúc giải phẫu bao quanh một cơ quan hoặc phần khác của cơ thể, ví dụ bao gan, thận, khớp và thủy tinh thể.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Mao mạch (Tên Tiếng Anh: Capillary)

Thông tin Y khoa: Mao mạch (Tên Tiếng Anh: Capillary)

Bất cứ mạch máu vận chuyển máu giữa các tiểu động mạch và các tiểu tĩnh mạch.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Hội chứng Capgra (Tên Tiếng Anh: Capgra's syndrome)

Thông tin Y khoa: Hội chứng Capgra (Tên Tiếng Anh: Capgra's syndrome)

Ảo giác trong đó một người thân hoặc bạn bè thân thiết được thay bằng một kẻ lừa đảo.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Mũ tránh thai (Tên Tiếng Anh: Cap, contraceptive)

Thông tin Y khoa: Mũ tránh thai (Tên Tiếng Anh: Cap, contraceptive)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Ống thông, canun (Tên Tiếng Anh: Cannula)

Thông tin Y khoa: Ống thông, canun (Tên Tiếng Anh: Cannula)

Một ống nhựa hoặc kim loại với đầu nhẵn, không nhọn được đưa vào mạch máu, mạch bạch huyết, hoặc các khoang của cơ thể để truyền hoặc rút dịch.

Từ điển Y khoa  -