Thông tin Y khoa: Phẫu thuật thẩm mỹ (Tên Tiếng Anh: Cosmetic surgery)
Một phẫu thuật chủ yếu để cải thiện diện mạo của một cá nhân hơn là việc hiệu chỉnh các chức năng hoặc điều trị bệnh.
Lý do tiến hành
Phẫu thuật thẩm mỹ có mục đích cải thiện diện mạo bằng một số cách.
Các vết thâm trên da được làm cho mất đi, và hình dạng không đẹp mắt của vết sẹo được làm cho đẹp hơn.
Hình dạng và kích thước của mũi, cằm, hàm, hoặc vú có thể được thay đổi. Da nhăn hoặc có quá nhiều mỡ, hoặc bất cứ vết lang do tuổi tác hoặc do giảm cân, sẽ được làm mất đi ở mi mắt, mặt, vú hoặc dạ dày.
Tuy nhiên, mong muốn của một cá nhân đối với các lợi ích của phẫu thuật thẩm mỹ thường quá lớn. Một số thủ thuật (như căng da mặt và cấy tóc) có thể phải thực hiện lại sau một thời gian nhất định; những thủ thuật khác như phẫu thuật tạo đường nét cơ thể có thể để lại mô mỡ không cân xứng và vết sẹo khó nhìn. Bất cứ ai dự định phẫu thuật thẩm mỹ đầu tiên nên bàn luận với bác sĩ về các chi tiết của phẫu thuật.
Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.
Tin khác
Thông tin Y khoa: Sự cảm thông (Tên Tiếng Anh: Empathy)
Khả năng cảm nhận, hiểu được ý nghĩ và cảm xúc của người khác qua so sánh với kinh nghiệm của bản thân mình.
Thông tin Y khoa: Thiếu tình cảm (Tên Tiếng Anh: Emotional deprivation)
Chữ viết tắt của electromyogram - điện cơ đồ, một đồ thị ghi lại hoạt động điện trong cơ.
Thông tin Y khoa: Điện cơ đồ (Tên Tiếng Anh: EMG)
Chữ viết tắt của electromyogram - điện cơ đồ, một đồ thị ghi lại hoạt động điện trong cơ.
Thông tin Y khoa: Cấp cứu (Tên Tiếng Anh: Emergency)
Tình trạng đòi hỏi phải điều trị khẩn cấp, như ngừng tim, hoặc một thủ thuật bất kỳ cần thực hiện ngay như hồi sức tim, phổi .
Thông tin Y khoa: Nghiên cứu phôi (Tên Tiếng Anh: Embryo, research on)
Các phôi người được nuôi trong vài ngày (cho đến khi hai hoặc ba lần phân chia tế bào đã xẩy ra) trong các phòng thí nghiệm chuyên môn như là một phần công việc trong điều trị vô sinh (xem In vitro fertilization - Thụ tinh trong ống nghiệm).