Thông tin Y khoa: Loạn thần kinh tim (Tên Tiếng Anh: Cardiac neurosis)

Quá lo lắng hoặc sợ hãi về tim.

Loạn thần kinh tim thường xảy ra sau nhồi máu cơ tim hoặc mổ tim nhưng cũng có thể xảy ra với những người chưa từng gặp rắc rối nào với tim.

Người mắc bệnh trải qua những triệu chứng giống như người bị bệnh tim thật sự - đau ngực, cảm thấy căng ở ngực, ngủ lịm, hồi hộp đánh trống ngực (nhịp tim nhanh) và khó thở - và sợ hãi luyện tập hoặc trở lại làm việc vì sợ xảy ra những triệu chứng này. Kiểm tra và theo dõi tim sẽ phát hiện được không có nguyên nhân thực thể nào gây ra những triệu chứng này.

Liệu pháp tâm lý có thể giúp bệnh nhân hết lo lắng và sợ hãi. Nếu không, bệnh nhân không thể trở lại cuộc sống tích cực bình thường.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Trạng thái không hoạt động của não bộ (các bán cầu não và cấu trúc liên quan), là phần điều khiển chủ yếu của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Tình trạng yếu đuối và thiếu năng lượng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Tử vong xảy ra đột ngột đối với một người mà trước đó có vẻ khỏe mạnh và không kêu ca về bất cứ triệu chứng nào đó của bệnh (loại trừ tử vong do tai nạn).

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Sự chấm dứt vĩnh viễn các hoạt động sống; kết thúc cuộc sống.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Không có khả năng nghe hoàn toàn hoặc một phần.Bn

Từ điển Y khoa  -