Thông tin Y khoa: Loạn thần kinh tim (Tên Tiếng Anh: Cardiac neurosis)

Quá lo lắng hoặc sợ hãi về tim.

Loạn thần kinh tim thường xảy ra sau nhồi máu cơ tim hoặc mổ tim nhưng cũng có thể xảy ra với những người chưa từng gặp rắc rối nào với tim.

Người mắc bệnh trải qua những triệu chứng giống như người bị bệnh tim thật sự - đau ngực, cảm thấy căng ở ngực, ngủ lịm, hồi hộp đánh trống ngực (nhịp tim nhanh) và khó thở - và sợ hãi luyện tập hoặc trở lại làm việc vì sợ xảy ra những triệu chứng này. Kiểm tra và theo dõi tim sẽ phát hiện được không có nguyên nhân thực thể nào gây ra những triệu chứng này.

Liệu pháp tâm lý có thể giúp bệnh nhân hết lo lắng và sợ hãi. Nếu không, bệnh nhân không thể trở lại cuộc sống tích cực bình thường.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Gây nghẽn mạch (Tên Tiếng Anh: Embolization)

Thông tin Y khoa: Gây nghẽn mạch (Tên Tiếng Anh: Embolization)

Còn gọi là nghẽn mạch liệu pháp.

Từ điển Y khoa  -  1 tuần trước
Thông tin Y khoa: Nghẽn mạch, thuyên tắc (Tên Tiếng Anh: Embolism)

Thông tin Y khoa: Nghẽn mạch, thuyên tắc (Tên Tiếng Anh: Embolism)

Tắc nghẽn động mạch do một mảnh vật chất di chuyển trong dòng máu.

Từ điển Y khoa  -  1 tuần trước
Thông tin Y khoa: Cắt bỏ thuyên tắc (Tên Tiếng Anh: Embolectomy)

Thông tin Y khoa: Cắt bỏ thuyên tắc (Tên Tiếng Anh: Embolectomy)

Loại bỏ bằng ngoại khoa vật gây nghẽn mạch (một mảnh vật chất cuốn theo dòng máu) làm tắc mạch máu.

Từ điển Y khoa  -  1 tuần trước
Thông tin Y khoa: Test ELISA, thử nghiệm hấp phụ miễn dịch liên kết men (Tên Tiếng Anh: ELISA test)

Thông tin Y khoa: Test ELISA, thử nghiệm hấp phụ miễn dịch liên kết men (Tên Tiếng Anh: ELISA test)

Là một xét nghiệm máu được dùng phổ biến trong chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng.

Từ điển Y khoa  -  1 tuần trước
Thông tin Y khoa: Bệnh da voi (Tên Tiếng Anh: Elephantiasis)

Thông tin Y khoa: Bệnh da voi (Tên Tiếng Anh: Elephantiasis)

Bệnh gặp ở vùng nhiệt đới, đặc trưng là sưng to chân, tay, bìu dái với biểu bì dày lên, sắm màu giống như da voi (dày như da voi).

Từ điển Y khoa  -  1 tuần trước
Thông tin Y khoa: Điện di (Tên Tiếng Anh: Electrophoresis)

Thông tin Y khoa: Điện di (Tên Tiếng Anh: Electrophoresis)

Sự chuyển động của các tiểu phân tích điện phân tán lơ lửng trong một dung dịch keo dưới ảnh hưởng của dòng điện.

Từ điển Y khoa  -  1 tuần trước