Thông tin Y khoa: Chứng nuốt hơi (Tên Tiếng Anh: Aerophagy)

Có thể xảy ra khi ăn hoặc uống nhanh hoặc lo lắng.

Chứng nuốt hơi cũng có thể là một hành động có suy tính để làm dịu chứng khó tiêu bằng cách ợ. Sau khi cắt bỏ thanh quản, thường nuốt hơi một cách chủ động để nói bằng thực quản.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Hội chứng quai ruột cụt (Tên Tiếng Anh: Blind loop syndrone)

Thông tin Y khoa: Hội chứng quai ruột cụt (Tên Tiếng Anh: Blind loop syndrone)

Tình trạng phân bất thường xuất hiện do có vùng thừa hoặc vòng cụt ở ruột non.

Tiêu hóa  - 
Thông tin Y khoa: Tiếng ruột, sôi bụng (Tên Tiếng Anh: Borborygmi)

Thông tin Y khoa: Tiếng ruột, sôi bụng (Tên Tiếng Anh: Borborygmi)

Tên gọi các âm thanh có thể nghe thấy ở ruột, là một phần bình thường của quá trình tiêu hóa. Chúng là do chuyển động của khí và dịch qua ruột.

Tiêu hóa  - 
Thông tin Y khoa: Cắt bỏ ruột thừa (Tên Tiếng Anh: Appendicectomy)

Thông tin Y khoa: Cắt bỏ ruột thừa (Tên Tiếng Anh: Appendicectomy)

Phẫu thuật cắt bỏ ruột thừa để điều trị viêm ruột thừa cấp tính.

Tiêu hóa  - 
Thông tin Y khoa: Viêm ruột thừa (Tên Tiếng Anh: Appendicitis)

Thông tin Y khoa: Viêm ruột thừa (Tên Tiếng Anh: Appendicitis)

Viêm ruột thừa cấp tính, thường gây đau bụng và viêm phúc mạc ở trẻ nhỏ và những người mới trưởng thành.

Tiêu hóa  - 
Thông tin Y khoa: Trào ngược acid (Tên Tiếng Anh: Acid reflux)

Thông tin Y khoa: Trào ngược acid (Tên Tiếng Anh: Acid reflux)

Sự trào ngược trở lại của dịch acid từ dạ dày lên thực quản (ống nối họng và dạ dày). Trào ngược acid kết hợp với ợ nóng và thường dẫn đến viêm thực quản.

Tiêu hóa  -