Thông tin Y khoa: Hoá học trị liệu (Tên Tiếng Anh: Chemotherapy)

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn hay ung thư bằng cách sử dụng các loại thuốc có khả năng hoạt động khác nhau tùy thuộc vào nguyên nhân của bệnh.

Những loại thuốc được dùng trong hóa học trị liệu cũng có những ảnh hưởng đáng kể đến những mô bình thường.

Nhiễm khuẩn được điều trị bằng thuốc kháng sinh có thể là loại diệt khuẩn hay kìm khuẩn (ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và cho phép hệ thống miễn dịch của cơ thể tiếp tục tiêu diệt vị khuẩn). Tương tự, thuốc chống ung thư hoạt động bằng cách tiêu diệt các tế bào của khối u hoặc ngăn chặn sự nhân lên của chúng.

Một vấn đề với hóa học trị liệu là sự chọn lọc tự nhiên dẫn tới tình trạng xuất hiện các tế bào hoặc vi khuẩn kháng thuốc. Ảnh hưởng này được giảm thiểu bằng cách phải cẩn thận khi dùng thuốc kháng sinh và, trong hóa học trị liệu cho ung thư, nên dùng một số loại thuốc chống ung thư khác nhau cùng một lúc.

Một vấn đề nữa trong hóa học trị liệu cho ung thư là thuốc chống ung thư ảnh hưởng đến tất cả các tế bào phân chia nhanh chóng, không chỉ các tế bào khối u. Vì vậy, chúng có thể ảnh hưởng đến tủy xương, niêm mạc ruột, nang lông, ruột, buồng trứng, tinh hoàn, miệng, đôi khi gây ra các tác dụng phụ. Thuốc kháng sinh hoạt động có lựa chọn trên các tế bào vi khuẩn, tế bào này có cấu trúc khác với những tế bào con người. Trị liệu hóa học bằng thuốc kháng sinh vì vậy có những ảnh hưởng nghiêm trọng toàn thân ít hơn hóa học trị liệu cho ung thư.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Trạng thái không hoạt động của não bộ (các bán cầu não và cấu trúc liên quan), là phần điều khiển chủ yếu của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Tình trạng yếu đuối và thiếu năng lượng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Tử vong xảy ra đột ngột đối với một người mà trước đó có vẻ khỏe mạnh và không kêu ca về bất cứ triệu chứng nào đó của bệnh (loại trừ tử vong do tai nạn).

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Sự chấm dứt vĩnh viễn các hoạt động sống; kết thúc cuộc sống.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Không có khả năng nghe hoàn toàn hoặc một phần.Bn

Từ điển Y khoa  -