Thông tin Y khoa: Gãy xương Colles (Tên Tiếng Anh: Colles's fracture)

Gầy xương quay (một trong hai xương cẳng tay) nằm ngay trên cổ tay, thường do ngã. Trong gãy xương Colles, cổ tay và bàn tay lệch về phía sau, gây hạn chế chuyển động, đau dữ dội và sưng. Gãy xương Colles là một loại gãy phổ biến ở những người trên 40 tuổi.

Nguyên nhân

Gãy xương Colles thường xuất hiện khi bị trượt chân trong khi đi lại và dùng hết sức của một tay để đỡ. Những kiểu ngã như vậy thường không gây chấn thương ở những người trẻ tuổi, nhưng nó đủ để làm gãy một xương đã trở nên yếu đi do chứng loãng xương, một đặc điểm của quá trình lão hóa. Khi một người trẻ tuổi bị gãy xương Colles, nó thường do một tai nạn nặng hơn và thường kéo dài đến khớp nối cổ tay.

Điều trị và tiên lượng

Hai đầu của phần xương bị gãy thường được kéo trở lại vị trí cũ, dưới gây tê hoặc gây mê, và hăng bột thạch cao. Để lành lại thường mất đến sáu tuần. Khi bỏ băng, cổ tay bị cứng và có thể cần phải luyện tập để lấy lại tính mềm dẻo.

Biến dạng nhỏ của cổ tay là hậu quả của gãy xương Colles, nhưng chuyển động của cổ tay và bàn tay thường trở lại bình thường. Tuy nhiên, trong trường hợp chấn thương lớn, có khả năng sẽ viêm khớp (xem Osteoarthritis - Viêm xương khớp).

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Sa sút trí tuệ (Tên Tiếng Anh: Dementia)

Thông tin Y khoa: Sa sút trí tuệ (Tên Tiếng Anh: Dementia)

Sự sa sút chung của khả năng trí tuệ đổi với tất cả các lĩnh vực. Sa sút trí tuệ thường do bệnh não và là diễn tiến, đặc điểm rõ ràng nhất là giảm khả năng vận dụng trí óc.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Hoang tưởng (Tên Tiếng Anh: Delusion)

Thông tin Y khoa: Hoang tưởng (Tên Tiếng Anh: Delusion)

Một ý kiến cố định, vô lý, không được người khác đồng tình và không thay đổi bằng các lý lẽ lý trí.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Cơ delta (Tên Tiếng Anh: Deltoid)

Thông tin Y khoa: Cơ delta (Tên Tiếng Anh: Deltoid)

Cơ hình tam giác ở vùng vai tạo nên hình dạng bên ngoài hình tròn của phần trên cánh tay, đi lên trên và trùm lấy khớp vai.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sinh đẻ (Tên Tiếng Anh: Delivery)

Thông tin Y khoa: Sinh đẻ (Tên Tiếng Anh: Delivery)

Đẩy hoặc rút đứa trẻ ra khỏi tử cung của người mẹ.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sảng rượu cấp (Tên Tiếng Anh: Delirium tremens)

Thông tin Y khoa: Sảng rượu cấp (Tên Tiếng Anh: Delirium tremens)

Tình trạng lú lẫn kèm theo run và áo giác lo sợ. Nó thường gặp ở những người nghiện rượu nặng sau khi bỏ rượu, thường sau khi vào viện do chấn thương hoặc để phẫu thuật.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sảng, mê sảng (Tên Tiếng Anh: Delirium)

Thông tin Y khoa: Sảng, mê sảng (Tên Tiếng Anh: Delirium)

Một trạng thái rối loạn tâm thần cấp, thường do bệnh thực thể.

Từ điển Y khoa  -