Thông tin Y khoa: Dạng keo (Tên Tiếng Anh: Colloid)

Một trạng thái vật chất giống huyền phù.

Chất huyền phù điển hình ví dụ như sữa, gồm các hạt tiểu phân lơ lửng trong chất lỏng. Những hạt nhỏ này đủ lớn và đủ nặng để có thể tách rời ra khỏi chất lỏng bằng máy ly tâm. Chất dạng keo cơ bản cũng giống như vậy, trư việc các hạt nhỏ của chúng nhỏ hơn và nhẹ hơn đáng kể so với huyền phù; chúng chỉ có thể tách ra khỏi từ chất keo bằng máy siêu ly tâm.

Trong y học, các chế phẩm dạng keo chứa protein huyết tương (protein trong phần chất lỏng của máu) hoặc phân tử carbohydrat phức tạp có thể được dùng để điều trị sốc.

Thuật ngữ chất dạng keo cũng được dùng để chỉ các chất có chứa protein lấp đầy kín nang của cơ quan tuyến giáp.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Trạng thái không hoạt động của não bộ (các bán cầu não và cấu trúc liên quan), là phần điều khiển chủ yếu của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Tình trạng yếu đuối và thiếu năng lượng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Tử vong xảy ra đột ngột đối với một người mà trước đó có vẻ khỏe mạnh và không kêu ca về bất cứ triệu chứng nào đó của bệnh (loại trừ tử vong do tai nạn).

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Sự chấm dứt vĩnh viễn các hoạt động sống; kết thúc cuộc sống.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Không có khả năng nghe hoàn toàn hoặc một phần.Bn

Từ điển Y khoa  -