Thông tin Y khoa: Chuột rút (Tên Tiếng Anh: Cramp)

Đau thắt ở cơ do co cơ quá nhiều và lâu.

Chuột rút là chuyện thường gặp và chỉ kéo dài trong vài giây hoặc vài phút.

Nguyên nhân

Chuột rút thường xảy ra trong khi hoặc ngay sau khi luyện tập vì sự tích lũy acid lactic và các chất hóa học khác trong cơ (có nguyên nhân do tăng các hoạt động của cơ) và một phần nhỏ thớ cơ bị tổn thương.

Chuột rút cũng có thể xảy ra với bất cứ hoạt động lặp lại nào, như viết, hoặc ngồi hoặc nằm ở vị trí bất tiện. Bất cứ điều gì gây đổ mồ hôi nhiều, như sốt, thời tiết quá nóng, hoặc luyện tập lâu có thể dẫn đến chuột rút; sự mất muối natri trong mồ hôi gây rối loạn hoạt động của các tế bào cơ.

Chuột rút vào ban đêm thường không có nguyên nhân. Trong một số trường hợp, chuột rút vào ban đêm có thể do bệnh mạch máu ngoại biên (hẹp các mạch máu ở chân).

Điều trị

Chuột rút có thể giảm bằng cách xoa bóp hoặc duỗi căng các cơ bị bệnh. Nếu chuột rút thường xuyên xuất hiện vào ban đêm, bác sĩ có thể cho dùng thuốc có chứa calci hoặc quinin, có thể giúp ngăn chặn đau tái diễn.

Nếu chuột rút kéo dài khoảng hơn một giờ, có khả năng do tình trạng nguy hiểm hơn nhiều và nên đi khám bác sĩ ngay lập tức.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Trạng thái không hoạt động của não bộ (các bán cầu não và cấu trúc liên quan), là phần điều khiển chủ yếu của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Tình trạng yếu đuối và thiếu năng lượng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Tử vong xảy ra đột ngột đối với một người mà trước đó có vẻ khỏe mạnh và không kêu ca về bất cứ triệu chứng nào đó của bệnh (loại trừ tử vong do tai nạn).

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Sự chấm dứt vĩnh viễn các hoạt động sống; kết thúc cuộc sống.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Không có khả năng nghe hoàn toàn hoặc một phần.Bn

Từ điển Y khoa  -