Thông tin Y khoa: Chứng xanh tím (Tên Tiếng Anh: Cyanosis)

Màu sắc hơi xanh của da và niêm mạc (như niêm mạc miệng) do có quá nhiều haemoglohin đã bị khử oxy trong máu.

Xanh tím nhìn chung là rõ nhất ở chân móng và trên môi, lưỡi.

Chứng xanh tím thường do sự lưu C thông máu chậm đến da ở nhiệt độ thấp. Trong những trường hợp như vậy, khi không có thêm triệu chứng nào, chứng xanh tím không chỉ ra một bệnh nguy hiểm nào.

Trong những trường hợp khác, chứng xanh tím cần được thăm khám vì nó có thể là dấu hiệu của một rối loạn nguy hiểm. Xanh tím ngón chân và ngón tay trong khi nhiệt độ khá ấm cho biết lưu thông máu ngoại biên kém (xem Peripheral vascular disease - Bệnh mạch máu ngoại biên). Chứng xanh tím cũng có thể là dấu hiệu của rối loạn tim hoặc phổi như suy tim, bệnh tim bẩm sinh (xem Heart disease, congenital - Bệnh tim bẩm sinh), tổn thương phổi, hoặc phù phổi.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Cyanocobalamin (Tên Tiếng Anh: Cyanocobalamin)

Thông tin Y khoa: Cyanocobalamin (Tên Tiếng Anh: Cyanocobalamin)

Từ điển Y khoa  -  3 tuần trước
Thông tin Y khoa: Cyanid (Tên Tiếng Anh: Cyanide)

Thông tin Y khoa: Cyanid (Tên Tiếng Anh: Cyanide)

Bất cứ nhóm chất nào có chứa một nguyên tử carbon và một nguyên tử nitơ gắn với nhau bởi một nối ba. Phần lớn cyanid là rất độc.

Từ điển Y khoa  -  3 tuần trước
Thông tin Y khoa: Lấy mẫu nhung mao màng đệm (Tên Tiếng Anh: CVS)

Thông tin Y khoa: Lấy mẫu nhung mao màng đệm (Tên Tiếng Anh: CVS)

Từ điển Y khoa  -  3 tuần trước
Thông tin Y khoa: Bộc lộ tĩnh mạch (Tên Tiếng Anh: Cutdown)

Thông tin Y khoa: Bộc lộ tĩnh mạch (Tên Tiếng Anh: Cutdown)

Sự tạo thành một vết rạch nhỏ ở da trên tĩnh mạch để tiếp cận vào tĩnh mạch.

Từ điển Y khoa  -  3 tuần trước
Thông tin Y khoa: (Thuộc về) da (Tên Tiếng Anh: Cutaneous)

Thông tin Y khoa: (Thuộc về) da (Tên Tiếng Anh: Cutaneous)

Từ điển Y khoa  -  3 tuần trước