Thông tin Y khoa: Sứt môi và sứt vòm miệng (Tên Tiếng Anh: Cleft lip and palate)

Vết sứt theo chiều thẳng đứng, thường không ở ngay giữa môi trên, có hình chữ V nhỏ hoặc kéo dài lên đến mũi. Trong một số trường hợp, lợi trên cũng bị nứt và mũi bị cong.

Sứt vòm miệng là một kẽ hở thường chạy dọc theo đường giữa của vòm miệng (vòm miệng ngăn cách miệng với hốc mũi). Nhiều người sứt vòm miệng bị nghễnh ngãng và có thể có những khuyết tật bẩm sinh khác. Trong một số trường hợp, môi và vòm miệng bị sứt ở cả hai bên.

Sứt môi và sứt vòm miệng xuất hiện riêng lẻ hoặc kết hợp cả hai khuyết tật từ khi sinh. Khoảng 1/870 trẻ được sinh ra với một hoặc hai dị hình. Với mỗi 9 trẻ bị khuyết tật, 2 chỉ sứt môi, 3 chỉ sứt vòm miệng và 4 có cả hai khuyết tật. Di truyền phức tạp, nhưng một phần ba trẻ bị dị tật có thân nhân bị một hoặc cả hai khuyết tật.

Chẩn đoán và điều trị

Tất cả trẻ nên được kiểm tra sứt môi và sứt vòm miệng ngay sau khi sinh.

Trẻ sứt môi vần bú mẹ bình thường, nhưng trẻ sứt vòm miệng phải cho bú bình sử dụng núm vú đặc biệt.

Phẫu thuật phục hồi sứt môi thường thực hiện sau khoảng 3 tháng và có kết quả gần như môi bình thường, hiếm khi ảnh hưởng đến khả năng nói. Sứt vòm miệng được chữa khi đứa trẻ khoảng một năm tuổi; trong một số trường hợp, những cuộc mổ khác, điều trị răng, liệu pháp ngôn ngữ là cần thiết.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Trạng thái không hoạt động của não bộ (các bán cầu não và cấu trúc liên quan), là phần điều khiển chủ yếu của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Tình trạng yếu đuối và thiếu năng lượng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Tử vong xảy ra đột ngột đối với một người mà trước đó có vẻ khỏe mạnh và không kêu ca về bất cứ triệu chứng nào đó của bệnh (loại trừ tử vong do tai nạn).

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Sự chấm dứt vĩnh viễn các hoạt động sống; kết thúc cuộc sống.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Không có khả năng nghe hoàn toàn hoặc một phần.Bn

Từ điển Y khoa  -