Thông tin Y khoa: Dòng vô tính, hệ vô tính (Tên Tiếng Anh: Clone)

Một bản sao chính xác. Trong thuật ngữ y học thường dùng để nói đến một trong ba loại chính: dòng tế bào vô tính, dòng gen vô tính, và dòng sinh vật vô tính.

Dòng tế bào vô tính bắt nguồn từ một tế bào gốc. Nhiều loại ung thư được cho là do một tế bào bất thường sinh sản thành dòng vô tính tạo nên. Những kháng thể đơn dòng (những chất có được từ dòng vô tính tế bào) được dùng để nhận biết một loại ung thư hay nhiễm trùng nào đó (xem Antibody, monoclonal - Kháng thể đơn dòng).

Dòng vô tính gen được nhân lên từ một gen. Nhân dòng vô tính gen là một công cụ nghiên cứu quý giá vì khi có được nhiều bản sao của một gen, chúng sẽ được nghiên cứu một cách chi tiết.

Dòng sinh vật vô tính được tạo ra bằng cách bỏ bớt nhân tế bào của một cá thể nào đó và chuyển vào tế bào trứng của một cá thể khác. Khi những trứng này chín, chúng chỉ chứa các gen giống các gen của nhân tế bào cho.

Ngày nay, quá trình này chỉ thành công với những sinh vật đơn giản.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Sa sút trí tuệ (Tên Tiếng Anh: Dementia)

Thông tin Y khoa: Sa sút trí tuệ (Tên Tiếng Anh: Dementia)

Sự sa sút chung của khả năng trí tuệ đổi với tất cả các lĩnh vực. Sa sút trí tuệ thường do bệnh não và là diễn tiến, đặc điểm rõ ràng nhất là giảm khả năng vận dụng trí óc.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Hoang tưởng (Tên Tiếng Anh: Delusion)

Thông tin Y khoa: Hoang tưởng (Tên Tiếng Anh: Delusion)

Một ý kiến cố định, vô lý, không được người khác đồng tình và không thay đổi bằng các lý lẽ lý trí.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Cơ delta (Tên Tiếng Anh: Deltoid)

Thông tin Y khoa: Cơ delta (Tên Tiếng Anh: Deltoid)

Cơ hình tam giác ở vùng vai tạo nên hình dạng bên ngoài hình tròn của phần trên cánh tay, đi lên trên và trùm lấy khớp vai.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sinh đẻ (Tên Tiếng Anh: Delivery)

Thông tin Y khoa: Sinh đẻ (Tên Tiếng Anh: Delivery)

Đẩy hoặc rút đứa trẻ ra khỏi tử cung của người mẹ.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sảng rượu cấp (Tên Tiếng Anh: Delirium tremens)

Thông tin Y khoa: Sảng rượu cấp (Tên Tiếng Anh: Delirium tremens)

Tình trạng lú lẫn kèm theo run và áo giác lo sợ. Nó thường gặp ở những người nghiện rượu nặng sau khi bỏ rượu, thường sau khi vào viện do chấn thương hoặc để phẫu thuật.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sảng, mê sảng (Tên Tiếng Anh: Delirium)

Thông tin Y khoa: Sảng, mê sảng (Tên Tiếng Anh: Delirium)

Một trạng thái rối loạn tâm thần cấp, thường do bệnh thực thể.

Từ điển Y khoa  -