Thông tin Y khoa: Chứng múa giật và múa vờn (Tên Tiếng Anh: Choreoathetosis)

Một tình trạng có đặc điểm là những chuyển động không kiểm soát được của chi, mặt và thân, kết hợp với những chuyển động nhanh, giật của múa giật và các chuyển động chậm hơn, liên tục của múa vờn.

Choreoathetosis có thể xuất hiện ở trẻ em mắc chứng liệt não hoặc là tác dụng phụ của một loại thuốc nào đó.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Thông tin Y khoa: Chứng múa giật (Tên Tiếng Anh: Chorea)

Thông tin Y khoa: Chứng múa giật (Tên Tiếng Anh: Chorea)

Từ điển Y khoa  - 
Một tình trạng có đặc điểm là những chuyển động giật nhanh, không đều, thường ở mặt, các chi và thân. Những chuyển động này là không chủ tâm và, không giống như tật máy giật, chúng không thể dự đoán được, xuất hiện ngẫu nhiên. Chứng múa giật biến mất khi ngủ. Chứng múa giật đôi khi kết hợp với chứng múa vờn, một trạng thái được gọi là chứng múa giật và múa vờn.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Trạng thái không hoạt động của não bộ (các bán cầu não và cấu trúc liên quan), là phần điều khiển chủ yếu của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Tình trạng yếu đuối và thiếu năng lượng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Tử vong xảy ra đột ngột đối với một người mà trước đó có vẻ khỏe mạnh và không kêu ca về bất cứ triệu chứng nào đó của bệnh (loại trừ tử vong do tai nạn).

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Sự chấm dứt vĩnh viễn các hoạt động sống; kết thúc cuộc sống.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Không có khả năng nghe hoàn toàn hoặc một phần.Bn

Từ điển Y khoa  -