Thông tin Y khoa: Chứng múa giật (Tên Tiếng Anh: Chorea)

Một tình trạng có đặc điểm là những chuyển động giật nhanh, không đều, thường ở mặt, các chi và thân. Những chuyển động này là không chủ tâm và, không giống như tật máy giật, chúng không thể dự đoán được, xuất hiện ngẫu nhiên. Chứng múa giật biến mất khi ngủ. Chứng múa giật đôi khi kết hợp với chứng múa vờn, một trạng thái được gọi là chứng múa giật và múa vờn.

Các loại và nguyên nhân

Chứng múa giật phát triển từ bệnh hoặc sự rối loạn tổ chức trong não, đặc biệt những nhóm từng cặp tế bào thần kinh gọi là hạch đáy. Chứng múa giật là một đặc điểm của bệnh Huntington và chứng múa giật Sydenham. Chúng cũng có thể xuất hiện trong thời kỳ mang thai gọi là múa giật thai nghén. Chứng múa giật có thể là tác dụng phụ của một loại thuốc nào đó, bao gồm thuốc uống tránh thai, các loại thuốc được dùng để điều trị một số loại bệnh tâm thần, và các loại thuốc dùng để điều trị bệnh Parkinson; các động tác múa giật thường biến mất khi ngừng thuốc.

Điều trị

Nếu chứng múa giật xảy ra như tác dụng phụ của thuốc, có thể ngừng loại thuốc đó và thay thế bằng loại khác.

Nếu là bệnh cơ bản, bác sĩ có thể cho dùng loại thuốc để ức chế hệ thống thần kinh có liên quan đến vận động.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Trạng thái không hoạt động của não bộ (các bán cầu não và cấu trúc liên quan), là phần điều khiển chủ yếu của não.

Từ điển Y khoa  -  2 tuần trước
Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Từ điển Y khoa  -  2 tuần trước
Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Tình trạng yếu đuối và thiếu năng lượng.

Từ điển Y khoa  -  2 tuần trước
Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Tử vong xảy ra đột ngột đối với một người mà trước đó có vẻ khỏe mạnh và không kêu ca về bất cứ triệu chứng nào đó của bệnh (loại trừ tử vong do tai nạn).

Từ điển Y khoa  -  2 tuần trước
Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Sự chấm dứt vĩnh viễn các hoạt động sống; kết thúc cuộc sống.

Từ điển Y khoa  -  2 tuần trước
Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Không có khả năng nghe hoàn toàn hoặc một phần.Bn

Từ điển Y khoa  -  2 tuần trước