Thông tin Y khoa: Chiếu chụp X quang ổ bụng ( Tên Tiếng Anh: Abdominal X-ray)

Kiểm tra bụng bằng chiếu chụp X quang thường là một trong những bước đầu tiên của việc thăm khám bệnh liên quan đên bụng cấp tính (sau khi bác si đã xem xét cẩn thân bênh sử và tiên hành khám thực thể).

Chiếu chụp X quang bụng không cho thấy cấu trúc bên trong của các cơ quan nhưng có thể cho thấy hình dáng bên ngoài của các cơ quan này. Vì vậy, bác sĩ X quang có thể biết được có cơ quan nào bị to ra hay không hay phát hiện vật cứng bên ngoài bị nuốt vào đường tiêu hóa. Cũng có thể có được những thông tin có ích bằng việc xem xét mẫu dịch và hơi. Các quai ruột giãn chứa dịch thường chỉ ra tắc nghẽn; hơi ngoài ruột (hầu hết dưới vòm hoành) chỉ ra thủng ruột. Calci, là chất cản quang, hiện diện trong phần lớn sỏi thận và một lượng nhỏ sỏi mật đôi khi được phát hiện khi chụp X quang. Một số loại phình mạch có chứa calci, vì vậy có thể bị phát hiện.Sau khi chiếu chụp X quang bụng thường có những thủ thuật kiểm tra khác để có thêm thông tin như nội soi, siêu âm, chụp cắt lớp, MRI, chụp có baryt, chụp hệ tiết niệu có bơm thuốc cản quang đường tĩnh mạch, soi ổ bụng.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin y khoa: Ung thư vòm họng (tên tiếng Anh: Pharyngeal cancer)

Thông tin y khoa: Ung thư vòm họng (tên tiếng Anh: Pharyngeal cancer)

Ung thư họng có các khối u ở ty hầu, phần trên cùng của họng, có nguyên nhân và triệu chứng khác với khối u xuất hiện ở vị trí khác trong họng

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Bàng quang (Tên Tiếng Anh: Bladder)

Thông tin Y khoa: Bàng quang (Tên Tiếng Anh: Bladder)

Một cơ quan rỗng, dạng cơ ở phần dưới khoang bụng hoạt động như một khoang chứa nước tiểu.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Chứng co quắp mi mắt (Tên Tiếng Anh: Blepharospasm)

Thông tin Y khoa: Chứng co quắp mi mắt (Tên Tiếng Anh: Blepharospasm)

Co không chủ ý, kéo dài ở một trong các cơ điều khiển mi mắt, khiến mắt nhắm lại.

Mắt  - 
Thông tin Y khoa: Khối u bàng quang (Tên Tiếng Anh: Bladder tumours)

Thông tin Y khoa: Khối u bàng quang (Tên Tiếng Anh: Bladder tumours)

Khối u phát triển từ niêm mạc bàng quang.

Nội nội tổng hợp  - 
Thông tin Y khoa: Phẫu thuật tạo hình mi mắt (Tên Tiếng Anh: Blepharoplasty)

Thông tin Y khoa: Phẫu thuật tạo hình mi mắt (Tên Tiếng Anh: Blepharoplasty)

Giải phẫu thẩm mỹ để lấy bớt da nhăn nheo ở mi trên và/hoặc mi dưới.

Mắt  - 
Thông tin Y khoa: Viêm mi mắt (Tên Tiếng Anh: Blepharitis)

Thông tin Y khoa: Viêm mi mắt (Tên Tiếng Anh: Blepharitis)

Viêm mi mắt với da ở phần bờ mi đỏ, ngứa và có vảy. Bệnh nhân có thể cảm thấy nóng rát và khó chịu ở mắt và cứng mi. Đôi khi, bề mặt của mắt cũng có thể bị viêm và đỏ.

Mắt  -