Thông tin Y khoa: Chiếu chụp X quang ổ bụng ( Tên Tiếng Anh: Abdominal X-ray)

Kiểm tra bụng bằng chiếu chụp X quang thường là một trong những bước đầu tiên của việc thăm khám bệnh liên quan đên bụng cấp tính (sau khi bác si đã xem xét cẩn thân bênh sử và tiên hành khám thực thể).

Chiếu chụp X quang bụng không cho thấy cấu trúc bên trong của các cơ quan nhưng có thể cho thấy hình dáng bên ngoài của các cơ quan này. Vì vậy, bác sĩ X quang có thể biết được có cơ quan nào bị to ra hay không hay phát hiện vật cứng bên ngoài bị nuốt vào đường tiêu hóa. Cũng có thể có được những thông tin có ích bằng việc xem xét mẫu dịch và hơi. Các quai ruột giãn chứa dịch thường chỉ ra tắc nghẽn; hơi ngoài ruột (hầu hết dưới vòm hoành) chỉ ra thủng ruột. Calci, là chất cản quang, hiện diện trong phần lớn sỏi thận và một lượng nhỏ sỏi mật đôi khi được phát hiện khi chụp X quang. Một số loại phình mạch có chứa calci, vì vậy có thể bị phát hiện.Sau khi chiếu chụp X quang bụng thường có những thủ thuật kiểm tra khác để có thêm thông tin như nội soi, siêu âm, chụp cắt lớp, MRI, chụp có baryt, chụp hệ tiết niệu có bơm thuốc cản quang đường tĩnh mạch, soi ổ bụng.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Viêm phế quản (Tên Tiếng Anh: Bronchitis)

Thông tin Y khoa: Viêm phế quản (Tên Tiếng Anh: Bronchitis)

Viêm phế quản, đường khí nối giữa khí quản và phổi, dẫn đến ho có thể có nhiều đờm.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Viêm phế quản cấp tính (Tên Tiếng Anh: Bronchitis, acute)

Thông tin Y khoa: Viêm phế quản cấp tính (Tên Tiếng Anh: Bronchitis, acute)

Một dạng viêm phế quản, xảy ra đột ngột và thường biến mất sau vài ngày trừ khi người bệnh có khả năng đề kháng kém đối với viêm nhiễm.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Viêm tiểu phế quản (Tên Tiếng Anh: Bronchiolitis)

Thông tin Y khoa: Viêm tiểu phế quản (Tên Tiếng Anh: Bronchiolitis)

Dạng nhiễm virus cấp tính ở phổi, chủ yếu gặp ở trẻ nhỏ. Nhiễm khuẩn làm cho các tiểu phế quản (đường khí nhỏ, chia nhánh từ các phế quản) bị viêm.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Giãn phế quản (Tên Tiếng Anh: Bronchiectasis)

Thông tin Y khoa: Giãn phế quản (Tên Tiếng Anh: Bronchiectasis)

Rối loạn phổi trong đó một trong hai phế quản bị biến dạng và giãn với niêm mạc bị tổn hại.

Hô hấp  - 
Thông tin Y khoa: Xương giòn (Tên Tiếng Anh: Brittle bone)

Thông tin Y khoa: Xương giòn (Tên Tiếng Anh: Brittle bone)

Mức độ dễ gãy của xương có xu hướng tăng lên.

Xương khớp  - 
Thông tin Y khoa: Đẻ ngôi ngược (Tên Tiếng Anh: Breech delivery)

Thông tin Y khoa: Đẻ ngôi ngược (Tên Tiếng Anh: Breech delivery)

Ca đẻ trong đó mông đứa bé ra trước chứ không phải đầu.

Sản phụ khoa  -