Thông tin Y khoa: Chất ăn da, chất ăn mòn (Tên Tiếng Anh: Caustic)

Một thuật ngữ dùng cho bất cứ chất nào có tác động ăn mòn hoặc cháy trên các mô cơ thể. Một ví dụ là chất ăn da soda, một tên thông dụng cho natri hydroxid.

Các chất ăn da có thể phá hủy các mô cơ thể và vì vậy không nên dùng mà không có bảo vệ đầy đủ, như găng tay cao su. Nếu một chất ăn da hóa học rơi vào da hay bắn vào mắt, rửa chúng đi ngay lập tức bằng dòng nước chảy mạnh, chú ý trong khi rửa không để hóa chất lan ra phần khác của da và mắt.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Chứng đau rát (Tên Tiếng Anh: Causalgia)

Thông tin Y khoa: Chứng đau rát (Tên Tiếng Anh: Causalgia)

Đau rát bỏng, dai dẳng, thường ở chân và tay. Phần da trên chỗ bị đau có thể đỏ, nhạy cảm đau, hoặc xanh, lạnh và ướt.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sưng tai, tai súp lơ (Tên Tiếng Anh: Cauliflower ear)

Thông tin Y khoa: Sưng tai, tai súp lơ (Tên Tiếng Anh: Cauliflower ear)

Loa tai phồng to, đau, là hậu quả của cú đánh hay va chạm gây ra chảy máu trong khung sụn mềm. Triệu chứng này thường xuất hiện ở những vận động viên chơi bóng bầu dục hoặc quyền anh.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Phong bế đuôi ngựa (Tên Tiếng Anh: Caudal block)

Thông tin Y khoa: Phong bế đuôi ngựa (Tên Tiếng Anh: Caudal block)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đuôi, thuộc về đuôi (Tên Tiếng Anh: Caudal)

Thông tin Y khoa: Đuôi, thuộc về đuôi (Tên Tiếng Anh: Caudal)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đuôi ngựa (Tên Tiếng Anh: Cauda equina)

Thông tin Y khoa: Đuôi ngựa (Tên Tiếng Anh: Cauda equina)

Từ điển Y khoa  -