Thông tin Y khoa: Chất ăn da, chất ăn mòn (Tên Tiếng Anh: Caustic)

Một thuật ngữ dùng cho bất cứ chất nào có tác động ăn mòn hoặc cháy trên các mô cơ thể. Một ví dụ là chất ăn da soda, một tên thông dụng cho natri hydroxid.

Các chất ăn da có thể phá hủy các mô cơ thể và vì vậy không nên dùng mà không có bảo vệ đầy đủ, như găng tay cao su. Nếu một chất ăn da hóa học rơi vào da hay bắn vào mắt, rửa chúng đi ngay lập tức bằng dòng nước chảy mạnh, chú ý trong khi rửa không để hóa chất lan ra phần khác của da và mắt.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Thủ thuật mở thông ruột (Tên Tiếng Anh: Enterostomy)

Thông tin Y khoa: Thủ thuật mở thông ruột (Tên Tiếng Anh: Enterostomy)

Phẫu thuật trong đó, một phần của ruột non hoặc ruột già được nói với phần khác của đường tiêu hóa hoặc thành bụng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Nhiễm giun kim (Tên Tiếng Anh: Enterobiasis)

Thông tin Y khoa: Nhiễm giun kim (Tên Tiếng Anh: Enterobiasis)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Viêm ruột non (Tên Tiếng Anh: Enteritis)

Thông tin Y khoa: Viêm ruột non (Tên Tiếng Anh: Enteritis)

Bệnh viêm ruột non.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sốt đường ruột, bệnh thương hàn (Tên Tiếng Anh: Enteric fever)

Thông tin Y khoa: Sốt đường ruột, bệnh thương hàn (Tên Tiếng Anh: Enteric fever)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự lõm mắt (Tên Tiếng Anh: Enophthalmos)

Thông tin Y khoa: Sự lõm mắt (Tên Tiếng Anh: Enophthalmos)

Sự lún nhãn cầu vào bên trong.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Căng sữa (Tên Tiếng Anh: Engorgement)

Thông tin Y khoa: Căng sữa (Tên Tiếng Anh: Engorgement)

Tình trạng vú quá đầy sữa.

Từ điển Y khoa  -