Thông tin Y khoa: Các phương pháp tránh thai hormon (Tên Tiếng Anh: Contraception, hormonal methods of)

Sử dụng progestogen tổng hợp, thường được kết hợp với estrogen tổng hợp, để tránh thai.

Phương pháp tránh thai hormon được biết đến nhiều nhất là thuốc viên tránh thai (xem Oral contraceptive - Thuốc tránh thai đường uống). Phương pháp tránh thai hormon cũng có thể được dùng dưới dạng thuốc cấy tránh thai hoặc bằng cách tiêm (xem Contraceptives, injectable - Tiêm tránh thai).

Các phương pháp tránh thai hormon hoạt động bằng cách chặn rụng trứng trong suốt chu kỳ kinh nguyệt, và bằng cách tác động trên nước nhầy của cổ tử cung khiến chúng đặc hơn và tinh trùng không thể đi qua. Chúng cũng làm mỏng nội mạc tử cung.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Thông tin Y khoa: Sự tránh thai (Tên Tiếng Anh: Contraception)

Thông tin Y khoa: Sự tránh thai (Tên Tiếng Anh: Contraception)

Từ điển Y khoa  - 
Kiểm soát khả năng sinh sản để đề phòng mang thai.
Thông tin Y khoa: Các phương pháp tránh thai tạo rào cản (Tên Tiếng Anh: Contraception, barrier methods of)

Thông tin Y khoa: Các phương pháp tránh thai tạo rào cản (Tên Tiếng Anh: Contraception, barrier methods of)

Sản phụ khoa  - 
Việc sử dụng các dụng cụ và / hoặc các chất hóa học để ngăn chặn hoặc nếu không thì làm ngừng tinh trùng gặp được trứng, vì vậy ngăn ngừa sự thụ thai và mang thai.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Trạng thái không hoạt động của não bộ (các bán cầu não và cấu trúc liên quan), là phần điều khiển chủ yếu của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Tình trạng yếu đuối và thiếu năng lượng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Tử vong xảy ra đột ngột đối với một người mà trước đó có vẻ khỏe mạnh và không kêu ca về bất cứ triệu chứng nào đó của bệnh (loại trừ tử vong do tai nạn).

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Sự chấm dứt vĩnh viễn các hoạt động sống; kết thúc cuộc sống.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Không có khả năng nghe hoàn toàn hoặc một phần.Bn

Từ điển Y khoa  -