Thông tin Y khoa: Bệnh do Actinomyces (Tên Tiếng Anh: Actinomycosis)

Nhiễm Actinomyces israeli hoặc liên quan đến vi khuẩn Actinomyces. Những vi khuẩn này tương tự như nấm và gây bệnh ở miệng, hàm, vùng chậu và ngực.

Các loại

Loại phổ biến nhất của bệnh do Actinomyces ảnh hưởng đến vùng quanh hàm. Một chỗ sưng, đau xuất hiện, thường ở dưới cằm và một lỗ rò nhỏ phát triển trên da. Mủ và những hột nhỏ màu vàng đặc trưng chảy ra từ lỗ rò. Vệ sinh miệng không đầy đủ có thể góp phần tạo nên loại viêm này.

Loại viêm khác của bệnh do Actinomyces ảnh hưởng đến vùng chậu, xuất hiện ở phụ nữ và có thể gây đau phần dưới bụng, sốt, chảy máu giữa chu kỳ kinh và có liên quan đến sử dụng vòng tránh thai không có đồng. Những loại bệnh do Actinomyces hiếm thấy ở ruột thừa và phổi.

Chẩn đoán và điều trị

Chẩn đoán bệnh do Actinomyces được xác nhận bằng việc tìm các hạt nhỏ đặc trưng và bằng nhận dạng vi khuẩn gây bệnh trên nuôi cấy.Nhiễm khuẩn này thường được điều trị thành công bằng liều cao thuốc penicillin.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mắt thâm tím (Tên Tiếng Anh: Black eye)

Thông tin Y khoa: Mắt thâm tím (Tên Tiếng Anh: Black eye)

Vết thâm tím xuất hiện ở phần da xung quanh mắt, thường do chấn thương.

Da liễu  - 
Thông tin Y khoa: Mụn đầu đen (Tên Tiếng Anh: Blackhead)

Thông tin Y khoa: Mụn đầu đen (Tên Tiếng Anh: Blackhead)

Đầu nửa cứng, có màu đen do nút chất nhờn tạo thành chặn lối ra của tuyến bã nhờn ở da.

Da liễu  - 
Thông tin Y khoa: Bọng nước (Tên Tiếng Anh: Blister)

Thông tin Y khoa: Bọng nước (Tên Tiếng Anh: Blister)

Tích tụ dịch dưới lớp ngoài của da tạo thành vùng nhô lên hình tròn hoặc hình bầu dục dưới dạng những bọng nước to (lớn hơn 1cm) hoặc mụn nước.

Da liễu  - 
Thông tin Y khoa: Mùi cơ thể (Tên Tiếng Anh: Body odour)

Thông tin Y khoa: Mùi cơ thể (Tên Tiếng Anh: Body odour)

Mùi gây ra do mồ hôi trên mặt da.

Da liễu  - 
Thông tin Y khoa: Nhọt (Tên Tiếng Anh: Boil)

Thông tin Y khoa: Nhọt (Tên Tiếng Anh: Boil)

Vùng da bị viêm chứa đầy mủ, thường là nang lông bị nhiễm trùng.

Da liễu  - 
Thông tin Y khoa: Đỏ mặt (Tên Tiếng Anh: Blushing)

Thông tin Y khoa: Đỏ mặt (Tên Tiếng Anh: Blushing)

Hơi đỏ mặt và đôi khi cả cổ có nguyên nhân do giãn các mạch máu nằm gần bề mặt da.

Da liễu  -