Thông tin Y khoa: Bệnh bụi bông phổi (Tên Tiếng Anh: Byssinosis)

Bệnh phổi có nguyên nhân do một chất chưa được biết trong bụi sinh ra khi xử lý sợi lanh, cotton, sợi gai dầu Xidan. Bệnh vẫn còn khá phổ biến ở Ấn Độ và các nước đang phát triển.

Triệu chứng

Bệnh bụi bông phổi gây ra cảm giác thắt nghẹt ở ngực, thở ngắn, có thể chuyển thành mãn tính. Ở giai đoạn đầu, các triệu chứng chỉ có lúc bắt đầu một tuần làm việc, sau đó ngày nào bệnh nhân cũng cảm thấy khó chịu. Trong bệnh bụi bông phổi mạn tính (nguy cơ trở thành bệnh mạn tính khi bệnh nhân hút thuốc lá), bệnh nhân thở ngắn ngay cả khi nghỉ ngơi.

Có thể xảy ra suy hô hấp khi tổn thương phổi lan rộng, nhưng trường hợp này rất hiếm gặp.

Điều trị và đề phòng

Các thuốc giãn phế quản và các loại thuốc khác được dùng để điều trị bệnh hen có thể làm giảm các triệu chứng, nhưng điều quan trọng là phòng bệnh. Phải xử lý vải tươi trước khi sản xuất, giảm bụi và đeo khẩu trang khi làm việc.

Bệnh bụi bông phối là một bệnh cần được khai báo và những người mắc bệnh có quyền hưởng lợi do độc hại công nghiệp.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Thuốc độc tế bào (Tên Tiếng Anh: Cytotoxic drugs)

Thông tin Y khoa: Thuốc độc tế bào (Tên Tiếng Anh: Cytotoxic drugs)

Một nhóm thuốc tiêu diệt hoặc gây tổn thương các tế bào; một loại thuốc chống ung thư.

Từ điển Y khoa  -  2 tuần trước
Thông tin Y khoa: Bệnh học tế bào (Tên Tiếng Anh: Cytopathology)

Thông tin Y khoa: Bệnh học tế bào (Tên Tiếng Anh: Cytopathology)

Từ điển Y khoa  -  2 tuần trước
Thông tin Y khoa: Virus cự bào (Tên Tiếng Anh: Cytomegalovirus)

Thông tin Y khoa: Virus cự bào (Tên Tiếng Anh: Cytomegalovirus)

Một trong các dòng virus herpes.

Từ điển Y khoa  -  2 tuần trước
Thông tin Y khoa: Tế bào học (Tên Tiếng Anh: Cytology)

Thông tin Y khoa: Tế bào học (Tên Tiếng Anh: Cytology)

Nghiên cứu tế bào, khác với mô học (nghiên cứu một nhóm tế bào tạo thành mô).

Từ điển Y khoa  -  2 tuần trước
Thông tin Y khoa: (Thuộc) Tế bào (Tên Tiếng Anh: Cyto-)

Thông tin Y khoa: (Thuộc) Tế bào (Tên Tiếng Anh: Cyto-)

Từ điển Y khoa  -  2 tuần trước
Thông tin Y khoa: Tế bào (Tên Tiếng Anh: -cyte)

Thông tin Y khoa: Tế bào (Tên Tiếng Anh: -cyte)

Hậu tố có nghĩa là tế bào.

Từ điển Y khoa  -  2 tuần trước