Thông tin Y khoa: Viêm mô tế bào (Tên Tiếng Anh: Cellulitis)

Viêm do vi khuẩn ở da và các mô dưới da. Viêm mô tế bào phần lớn do liên cầu xâm nhập vào da qua vết thương.

Triệu chứng

Mặt, cổ, chân là nơi thường bị nhiễm. Vùng bị ảnh hưởng nóng, nhạy cảm đau và đỏ. Bệnh nhân có thể sốt và bị rùng mình.

Viêm mô tế bào nặng, không điều trị có thể dẫn đến nhiễm trùng huyết hoặc đôi khi là hoại thư. Trước khi có thuốc kháng sinh, viêm mô tế bào đôi khi là nguyên nhân gây tử vong. Nhiễm khuẩn trên vùng mặt có thể lan đến hốc mắt.

Rất hiếm, viêm mô tế bào xuất hiện sau khi đứa trẻ được sinh ra và có thể lan đến các cơ quan ở khung chậu.

Bất cứ loại viêm mô tế bào nào cũng trở nên nguy hiểm hơn với những người có sức đề kháng kém, như những người bị bệnh đái tháo đường, hay bất cứ loại rối loạn suy giảm miễn dịch nào.

Điều trị

Thường điều trị bằng thuốc kháng sinh penicillin (hoặc erythromycin trong trường hợp bệnh nhân dị ứng penicillin). Thường phải uống thuốc trong khoảng hai tuần.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Sa sút trí tuệ (Tên Tiếng Anh: Dementia)

Thông tin Y khoa: Sa sút trí tuệ (Tên Tiếng Anh: Dementia)

Sự sa sút chung của khả năng trí tuệ đổi với tất cả các lĩnh vực. Sa sút trí tuệ thường do bệnh não và là diễn tiến, đặc điểm rõ ràng nhất là giảm khả năng vận dụng trí óc.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Hoang tưởng (Tên Tiếng Anh: Delusion)

Thông tin Y khoa: Hoang tưởng (Tên Tiếng Anh: Delusion)

Một ý kiến cố định, vô lý, không được người khác đồng tình và không thay đổi bằng các lý lẽ lý trí.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Cơ delta (Tên Tiếng Anh: Deltoid)

Thông tin Y khoa: Cơ delta (Tên Tiếng Anh: Deltoid)

Cơ hình tam giác ở vùng vai tạo nên hình dạng bên ngoài hình tròn của phần trên cánh tay, đi lên trên và trùm lấy khớp vai.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sinh đẻ (Tên Tiếng Anh: Delivery)

Thông tin Y khoa: Sinh đẻ (Tên Tiếng Anh: Delivery)

Đẩy hoặc rút đứa trẻ ra khỏi tử cung của người mẹ.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sảng rượu cấp (Tên Tiếng Anh: Delirium tremens)

Thông tin Y khoa: Sảng rượu cấp (Tên Tiếng Anh: Delirium tremens)

Tình trạng lú lẫn kèm theo run và áo giác lo sợ. Nó thường gặp ở những người nghiện rượu nặng sau khi bỏ rượu, thường sau khi vào viện do chấn thương hoặc để phẫu thuật.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sảng, mê sảng (Tên Tiếng Anh: Delirium)

Thông tin Y khoa: Sảng, mê sảng (Tên Tiếng Anh: Delirium)

Một trạng thái rối loạn tâm thần cấp, thường do bệnh thực thể.

Từ điển Y khoa  -