Thông tin Y khoa: Ứ mật (Tên Tiếng Anh: Cholestasis)

Sự ứ đọng của mật trong ống mật nhỏ trong gan, dẫn đến hoàng đảm và bệnh gan. Sự tắc nghẽn mật có thể là ứ mật trong gan hoặc ứ mật ngoài gan (ứ mật trong các ống mật nằm ngoài gan).

Nguyên nhân

Ứ mật trong gan có thể là hậu quả của virus viêm gan hoặc như một tác dụng phụ của một số loại thuốc.

Các ống mật nằm ngoài gan có thể bị tắc hoặc bị chít hẹp do nhiều lý do khác nhau, bao gồm sỏi mật hoặc khối u. Hiếm thấy hơn, có thể không có ống mật bẩm sinh.

Điều trị

Trong trường hợp viêm gan virus, không có điều trị đặc hiệu; khả năng lưu thông của mật được tăng dần khi bệnh viêm gan được giải quyết. Ứ mật do những loại thuốc gây ứ mật thường mất đi khi không dùng loại thuốc đó nữa.

Tắc nghẽn ống mật ngoài gan và tịt ống mật thường phải mổ để đảm bảo sự luân chuyển của mật đến tá tràng.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Sa sút trí tuệ (Tên Tiếng Anh: Dementia)

Thông tin Y khoa: Sa sút trí tuệ (Tên Tiếng Anh: Dementia)

Sự sa sút chung của khả năng trí tuệ đổi với tất cả các lĩnh vực. Sa sút trí tuệ thường do bệnh não và là diễn tiến, đặc điểm rõ ràng nhất là giảm khả năng vận dụng trí óc.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Hoang tưởng (Tên Tiếng Anh: Delusion)

Thông tin Y khoa: Hoang tưởng (Tên Tiếng Anh: Delusion)

Một ý kiến cố định, vô lý, không được người khác đồng tình và không thay đổi bằng các lý lẽ lý trí.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Cơ delta (Tên Tiếng Anh: Deltoid)

Thông tin Y khoa: Cơ delta (Tên Tiếng Anh: Deltoid)

Cơ hình tam giác ở vùng vai tạo nên hình dạng bên ngoài hình tròn của phần trên cánh tay, đi lên trên và trùm lấy khớp vai.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sinh đẻ (Tên Tiếng Anh: Delivery)

Thông tin Y khoa: Sinh đẻ (Tên Tiếng Anh: Delivery)

Đẩy hoặc rút đứa trẻ ra khỏi tử cung của người mẹ.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sảng rượu cấp (Tên Tiếng Anh: Delirium tremens)

Thông tin Y khoa: Sảng rượu cấp (Tên Tiếng Anh: Delirium tremens)

Tình trạng lú lẫn kèm theo run và áo giác lo sợ. Nó thường gặp ở những người nghiện rượu nặng sau khi bỏ rượu, thường sau khi vào viện do chấn thương hoặc để phẫu thuật.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sảng, mê sảng (Tên Tiếng Anh: Delirium)

Thông tin Y khoa: Sảng, mê sảng (Tên Tiếng Anh: Delirium)

Một trạng thái rối loạn tâm thần cấp, thường do bệnh thực thể.

Từ điển Y khoa  -