Thông tin Y khoa: Tẩy trắng răng (Tên Tiếng Anh: Bleaching, dental)

Thủ thuật thẩm mỹ để làm trắng một số loại răng đổi màu.

Bề mặt của răng bị ảnh hưởng được bôi các chất hóa học gây oxy hóa và sau đó chiếu tia tử ngoại.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Cầu nối răng (Tên Tiếng Anh: Bonding, dental)

Thông tin Y khoa: Cầu nối răng (Tên Tiếng Anh: Bonding, dental)

Các kỹ thuật nha khoa dùng nhựa, acrylic, hay sứ để hiệu chỉnh, phục hồi hoặc cải thiện hình dạng của răng bị tổn hại hoặc khiếm khuyết. Đôi khi, bắc cầu răng được dùng như mũ chụp răng (xem Crown, dental - Chụp răng), có thể dùng để bảo vệ, phòng sâu răng.

Răng hàm mặt  - 
Thông tin Y khoa: Tật thiếu răng (Tên Tiếng Anh: Anodontia)

Thông tin Y khoa: Tật thiếu răng (Tên Tiếng Anh: Anodontia)

Một số hoặc tất cả răng không có khả năng phát triển.

Răng hàm mặt  - 
Thông tin Y khoa: Đau răng do khí áp (Tên Tiếng Anh: Aerodontalgia)

Thông tin Y khoa: Đau răng do khí áp (Tên Tiếng Anh: Aerodontalgia)

Đau răng bất ngờ do thay đổi áp suất không khí xung quanh.

Răng hàm mặt  - 
Thông tin Y khoa: Áp xe răng (Tên Tiếng Anh: Abscess, dental)

Thông tin Y khoa: Áp xe răng (Tên Tiếng Anh: Abscess, dental)

Một túi đầy mủ trong các mô xung quanh chân răng

Răng hàm mặt  -