Thông tin Y khoa: Cầu nối răng (Tên Tiếng Anh: Bonding, dental)

Các kỹ thuật nha khoa dùng nhựa, acrylic, hay sứ để hiệu chỉnh, phục hồi hoặc cải thiện hình dạng của răng bị tổn hại hoặc khiếm khuyết. Đôi khi, bắc cầu răng được dùng như mũ chụp răng (xem Crown, dental - Chụp răng), có thể dùng để bảo vệ, phòng sâu răng.

Lý do tiến hành

Tiến hành bắc cầu răng để điều trị răng có màu xấu, mẻ, vỡ hoặc biến dạng, trám kẽ quá rộng giữa các răng hay tái tạo răng sâu. Trong một số trường hợp, bắc cầu răng được tiến hành trước khi dùng hàm giả (xem orthodontic appliances-Thiết bị chỉnh hình răng hàm mặt). Có thể dùng bắc cầu răng như một phương pháp bảo vệ chân răng bị hở hoặc răng nhạy cảm với sự thay đổi của nhiệt độ. Đôi khi, để phòng chống vi khuẩn phát triển trong những rãnh sâu ở phía sau răng.

Cách tiến hành

Bôi dung dịch acid loãng lên răng, làm cho răng trở nên xù xì, dễ dính với chất nhựa lỏng.

Nếu răng cần tái tạo bị mất một phần hoặc hoàn toàn, có thể nắn nhựa thành hình răng. Làm nhựa cứng thêm bằng hóa chất, bằng ánh sáng đặc biệt. Sau đó, làm nhắn và đánh bóng bề mặt cầu răng. Nếu răng có màu xấu, ép acrylic hoặc sứ lên răng. Cần làm lại cầu răng sau năm năm. Chất liệu cầu răng thường yếu hơn men răng tự nhiên và do đó dễ bị mẻ hơn. Cầu răng có thể bị đổi màu do một số loại đồ ăn, thức uống. Vì chất liệu làm cầu răng yếu hơn chất liệu làm mũ răng, nên đôi khi, làm mũ chụp răng thích hợp hơn đối với việc hiệu chỉnh răng khiếm khuyết.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Tẩy trắng răng (Tên Tiếng Anh: Bleaching, dental)

Thông tin Y khoa: Tẩy trắng răng (Tên Tiếng Anh: Bleaching, dental)

Thủ thuật thẩm mỹ để làm trắng một số loại răng đổi màu.

Răng hàm mặt  - 
Thông tin Y khoa: Tật thiếu răng (Tên Tiếng Anh: Anodontia)

Thông tin Y khoa: Tật thiếu răng (Tên Tiếng Anh: Anodontia)

Một số hoặc tất cả răng không có khả năng phát triển.

Răng hàm mặt  - 
Thông tin Y khoa: Đau răng do khí áp (Tên Tiếng Anh: Aerodontalgia)

Thông tin Y khoa: Đau răng do khí áp (Tên Tiếng Anh: Aerodontalgia)

Đau răng bất ngờ do thay đổi áp suất không khí xung quanh.

Răng hàm mặt  - 
Thông tin Y khoa: Áp xe răng (Tên Tiếng Anh: Abscess, dental)

Thông tin Y khoa: Áp xe răng (Tên Tiếng Anh: Abscess, dental)

Một túi đầy mủ trong các mô xung quanh chân răng

Răng hàm mặt  -