Thông tin Y khoa: Nghẹn thở, sặc (Tên Tiếng Anh: Choking)

Mất khả năng thở một phần hoặc hoàn toàn do tắc đường dẫn khí, thường do thực phẩm, đồ uống hoặc dị vật. Nếu chỉ nghẹn thở một phần, nạn nhân thường có thể hít đủ không khí để ho ra và hết tắc nghẽn. Nếu đường dẫn khí hoàn tắc nghẽn, nạn nhân không thể thở được và, trừ khi đường dẫn khí được thông, họ sẽ chết do nghẹt thở.

Nguyên nhân

Nghẹn thở có nguyên nhân do bị tắc bất cứ phần nào trong đường dẫn khí - họng, thanh quản, khí quản, hoặc phế quản.

Phần lớn nguyên nhân gây nghẹn thở là đo thực phẩm hoặc đồ uống "đi nhầm đường" vào khí quản và phế quản thay vì đi từ họng vào thực quản. Mặc dù việc này có thể gây hoang mang nhưng thường được chữa bằng cách ho.

Tắc nghẽn do một vật gì đó làm tắc đường dẫn khí thường nguy hiểm hơn nhiều. Ở người lớn, nguyên nhân thường là xương cá hoặc một miếng thịt. Ở trẻ em, thường dễ bị nguy hiểm hơn với loại nguyên nhân gây tắc thở này vì đường dẫn khí của chúng hẹp hơn, nguyên nhân gây nghẹt thở thường là một hạt lạc hoặc đồ chơi nhỏ. Ít phổ biến hơn, tắc thở có thể do hít phải chất nôn.

Điều trị

Những trợ giúp y tế khẩn cấp thường cần đến nếu không giải quyết được nguyên nhân gây tắc. Người bác sĩ có thể cố gắng loại trừ nghẹt thở bằng tay; nếu không được, cần mở khí quản khẩn cấp. Khi đường dẫn khí được khôi phục, bác sĩ có thể soi thanh quản, soi phế quản hoặc soi thực quản để định vị và giải quyết nguyên nhân gây tắc.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Sa sút trí tuệ (Tên Tiếng Anh: Dementia)

Thông tin Y khoa: Sa sút trí tuệ (Tên Tiếng Anh: Dementia)

Sự sa sút chung của khả năng trí tuệ đổi với tất cả các lĩnh vực. Sa sút trí tuệ thường do bệnh não và là diễn tiến, đặc điểm rõ ràng nhất là giảm khả năng vận dụng trí óc.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Hoang tưởng (Tên Tiếng Anh: Delusion)

Thông tin Y khoa: Hoang tưởng (Tên Tiếng Anh: Delusion)

Một ý kiến cố định, vô lý, không được người khác đồng tình và không thay đổi bằng các lý lẽ lý trí.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Cơ delta (Tên Tiếng Anh: Deltoid)

Thông tin Y khoa: Cơ delta (Tên Tiếng Anh: Deltoid)

Cơ hình tam giác ở vùng vai tạo nên hình dạng bên ngoài hình tròn của phần trên cánh tay, đi lên trên và trùm lấy khớp vai.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sinh đẻ (Tên Tiếng Anh: Delivery)

Thông tin Y khoa: Sinh đẻ (Tên Tiếng Anh: Delivery)

Đẩy hoặc rút đứa trẻ ra khỏi tử cung của người mẹ.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sảng rượu cấp (Tên Tiếng Anh: Delirium tremens)

Thông tin Y khoa: Sảng rượu cấp (Tên Tiếng Anh: Delirium tremens)

Tình trạng lú lẫn kèm theo run và áo giác lo sợ. Nó thường gặp ở những người nghiện rượu nặng sau khi bỏ rượu, thường sau khi vào viện do chấn thương hoặc để phẫu thuật.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sảng, mê sảng (Tên Tiếng Anh: Delirium)

Thông tin Y khoa: Sảng, mê sảng (Tên Tiếng Anh: Delirium)

Một trạng thái rối loạn tâm thần cấp, thường do bệnh thực thể.

Từ điển Y khoa  -