Thông tin Y khoa: Nếp quạt (Tên Tiếng Anh: Epicanthic fold)
Nếp da theo chiều thẳng đứng chạy từ mi mắt trên tới cánh mũi.
Các nếp quạt là một đặc điểm bình thường của người phương Đông, hiếm gặp ở các chủng tộc khác, trừ ở trẻ nhỏ. Ở trẻ nhỏ, các nếp da này biến mất khi mũi phát triển. Nếp quạt là một đặc điểm của hội chứng Down.
Có thể làm hết các nếp da này bằng tiểu phẫu thuật thẩm mỹ.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.
Thông tin Y khoa: Bệnh da voi (Tên Tiếng Anh: Elephantiasis)
Tin khác
Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)
Trạng thái không hoạt động của não bộ (các bán cầu não và cấu trúc liên quan), là phần điều khiển chủ yếu của não.
Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)
Tình trạng yếu đuối và thiếu năng lượng.
Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)
Tử vong xảy ra đột ngột đối với một người mà trước đó có vẻ khỏe mạnh và không kêu ca về bất cứ triệu chứng nào đó của bệnh (loại trừ tử vong do tai nạn).
Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)
Sự chấm dứt vĩnh viễn các hoạt động sống; kết thúc cuộc sống.
Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)
Không có khả năng nghe hoàn toàn hoặc một phần.Bn