Thông tin Y khoa: Mũ tránh thai (Tên Tiếng Anh: Cap, contraceptive)

Một phương pháp tạo rào cản để tránh thai, một dụng cụ tránh thai bằng cao su được đặt trực tiếp ở cổ tử cung để ngăn không cho tinh trùng xâm nhập vào.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Ống thông, canun (Tên Tiếng Anh: Cannula)

Thông tin Y khoa: Ống thông, canun (Tên Tiếng Anh: Cannula)

Một ống nhựa hoặc kim loại với đầu nhẵn, không nhọn được đưa vào mạch máu, mạch bạch huyết, hoặc các khoang của cơ thể để truyền hoặc rút dịch.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Bệnh nấm candida (Tên Tiếng Anh: Candidiasis)

Thông tin Y khoa: Bệnh nấm candida (Tên Tiếng Anh: Candidiasis)

Nhiễm nấm Candida albicans, cũng được gọi là bệnh tưa miệng. Nó chủ yếu ảnh hưởng đến âm đạo nhưng cũng ảnh hưởng đến các phần niêm mạc khác, như trong miệng hoặc da chảy mủ.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Viêm miệng, hoại thư (Tên Tiếng Anh: Cancrum oris)

Thông tin Y khoa: Viêm miệng, hoại thư (Tên Tiếng Anh: Cancrum oris)

Cũng được gọi là cam tẩu mã, trong đó loét và sự phá hủy mô xảy ra ở trong và xung quanh miệng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sàng lọc ung thư (Tên Tiếng Anh: Cancer screening)

Thông tin Y khoa: Sàng lọc ung thư (Tên Tiếng Anh: Cancer screening)

Các xét nghiệm trên các nhóm người để nhận ra các dấu hiệu sớm của ung thư.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sợ ung thư (Tên Tiếng Anh: Cancerphobia)

Thông tin Y khoa: Sợ ung thư (Tên Tiếng Anh: Cancerphobia)

Rất sợ sự phát triển của ung thư, không tương ứng với nguy cơ có thật, vì vậy cách sống và thái độ của người mắc bệnh biến đổi một cách đáng kể.

Từ điển Y khoa  -