Thông tin Y khoa: Khẩu hợp (Tên Tiếng Anh: Anastomosis)

Sự liên hệ tự nhiên hoặc nhân tạo giữa các bộ phận hình ống hoặc các mạch máu, có thể được nối bình thường hoặc bất thường.

Sự nối thông tự nhiên thường có dạng liên kết của hai mạch máu. Phẫu thuật kết nối thường được dùng để điều trị nhiều loại rối loạn khác nhau. Ví dụ, nếu một động mạch bị tắc bởi huyết khối hoặc bệnh vữa động mạch, có thể tiến hành phẫu thuật cắt bỏ chỗ tắc nghẽn và nối hai đầu mạch mới trực tiếp với nhau. Một lựa chọn khác là phẫu thuật bắc cầu qua phần tắc nghẽn bằng cách nối đoạn mạch nhân tạo hoặc một đoạn tĩnh mạch vào động mạch ở phía trên và dưới vị trí tắc nghẽn.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Trạng thái không hoạt động của não bộ (các bán cầu não và cấu trúc liên quan), là phần điều khiển chủ yếu của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Tình trạng yếu đuối và thiếu năng lượng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Tử vong xảy ra đột ngột đối với một người mà trước đó có vẻ khỏe mạnh và không kêu ca về bất cứ triệu chứng nào đó của bệnh (loại trừ tử vong do tai nạn).

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Sự chấm dứt vĩnh viễn các hoạt động sống; kết thúc cuộc sống.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Không có khả năng nghe hoàn toàn hoặc một phần.Bn

Từ điển Y khoa  -