Thông tin Y khoa: Kết mạc (Tên Tiếng Anh: Conjunctiva)
Một màng trong suốt bao lấy củng mạc (phần trắng của mặt) và lót phía bên trong của mí mắt.
Các tế bào trong kết mạc sinh ra một dịch (giống như nước mắt) làm trơn mi mắt và giác mạc. Các mạch máu trong kết mạc thường không thể nhìn thấy, nhưng có thể trở nên ứ huyết khi viêm kết mạc và các tình trạng viêm khác.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.
Tin khác
Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)
Trạng thái không hoạt động của não bộ (các bán cầu não và cấu trúc liên quan), là phần điều khiển chủ yếu của não.
Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)
Tình trạng yếu đuối và thiếu năng lượng.
Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)
Tử vong xảy ra đột ngột đối với một người mà trước đó có vẻ khỏe mạnh và không kêu ca về bất cứ triệu chứng nào đó của bệnh (loại trừ tử vong do tai nạn).
Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)
Sự chấm dứt vĩnh viễn các hoạt động sống; kết thúc cuộc sống.
Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)
Không có khả năng nghe hoàn toàn hoặc một phần.Bn