Thông tin Y khoa: Hội chứng nhà hàng ăn Trung Quốc (Tên Tiếng Anh: Chinese restaurant syndrome)

Một tình trạng xảy ra sau khi ăn các món ăn có chứa mononatri glutamat (MSG). Chỉ khoảng 5% dân số mắc chứng này.

Mononatri glutamat xuất hiện một cách tự nhiên trong một số thực phẩm, như đậu nành, và một số loại tảo biển được dùng trong cách nấu ăn theo kiểu Trung Quốc. Các chất này cũng được dùng như một chất gia vị trong nhiều loại "thức ăn nhanh".

Triệu chứng và cách phòng ngừa

Những triệu chứng phổ biến nhất có thể xuất hiện trong vòng 3 giờ sau bữa ăn, đau ở cổ và ngực, đánh trống ngực, cảm thấy nóng và đau đầu. Buồn nôn, chóng mặt, và các triệu chứng khác cũng có, và một số người so sánh hội chứng nhà hàng ăn Trung Quốc với triệu chứng của đau đầu migraine.

Những triệu chứng này qua đi và không có ảnh hưởng lâu dài. Những người bị ảnh hưởng nên tránh dùng thức ăn mà gia vị có chứa MSG.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Gầu (Tên Tiếng Anh: Dandruff)

Thông tin Y khoa: Gầu (Tên Tiếng Anh: Dandruff)

Tình trạng thường gặp, vô hại, gây khó chịu trong đó những mảnh da chết sốt lại trên đầu, thường có dạng những mảnh nhỏ màu trắng đọng lại trên tóc và ở cổ áo, vai và quần áo.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Bệnh động kinh (Tên Tiếng Anh: Epilepsy)

Thông tin Y khoa: Bệnh động kinh (Tên Tiếng Anh: Epilepsy)

Khuynh hướng hay xảy ra các cơn co giật tái phát hay sự suy biến nhất thời về một hoặc vài chức năng của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Viêm nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottitis)

Thông tin Y khoa: Viêm nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottitis)

Nhiễm trùng hiếm gặp nhưng rất nặng, đôi khi gây tử vong.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottis)

Thông tin Y khoa: Nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottis)

Nắp sụn nằm sau lưỡi và phía trước lỗ vào thanh quản.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Gây tê ngoài màng cứng (Tên Tiếng Anh: Epidural anaesthesia)

Thông tin Y khoa: Gây tê ngoài màng cứng (Tên Tiếng Anh: Epidural anaesthesia)

Một phương pháp làm giảm đau, thuốc tê được tiêm vào khoang ngoài màng cứng (khoang quanh các màng bao quanh tủy sống) ở phần giữa hoặc phần dưới lưng làm tê các dây thần kinh chi phối ngực và nửa thân dưới.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Viêm mào tinh - tinh hoàn (Tên Tiếng Anh: Epididymo - orchitis)

Thông tin Y khoa: Viêm mào tinh - tinh hoàn (Tên Tiếng Anh: Epididymo - orchitis)

Viêm cấp tính tinh hoàn và mào tinh (ống cuộn khúc dẫn tinh trùng ra khỏi tinh hoàn).

Từ điển Y khoa  -