Thông tin Y khoa: Hội chứng Carcinoid (Tên Tiếng Anh: Carcinoid syndrome)

Một tình trạng hiếm thấy có đặc điểm là những cơn đỏ mặt, tiêu chảy và thở khò khè.

Hội chứng này do khối u ở ruột hoặc phổi, được gọi là carcinoid, làm sản sinh quá nhiều hormon serotonin. Các triệu chứng thường chỉ xuất hiện sau khi u đã lan đến gan hoặc phát sinh từ phổi.

Chẩn đoán và điều trị

Hội chứng carcinoid được chẩn đoán bằng cách đo sản phẩm phân hủy của serotonin trong nước tiểu.

Tình trạng đôi khi được điều trị bằng cách mổ cắt bỏ khối u ở ruột hoặc phối cũng như ở gan nếu có thể. Trong phần lớn trường hợp, điều trị bằng cách mổ thường không có nhiều lợi ích, trong những tình huống như vậy, các triệu chứng có thể giảm bớt bằng các loại thuốc ngăn chặn hoạt động của serotonin.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Trạng thái không hoạt động của não bộ (các bán cầu não và cấu trúc liên quan), là phần điều khiển chủ yếu của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Tình trạng yếu đuối và thiếu năng lượng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Tử vong xảy ra đột ngột đối với một người mà trước đó có vẻ khỏe mạnh và không kêu ca về bất cứ triệu chứng nào đó của bệnh (loại trừ tử vong do tai nạn).

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Sự chấm dứt vĩnh viễn các hoạt động sống; kết thúc cuộc sống.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Không có khả năng nghe hoàn toàn hoặc một phần.Bn

Từ điển Y khoa  -