Thông tin Y khoa: Động mạch cảnh (Tên Tiếng Anh: Carotid artery)

Một trong bốn động mạch chủ yếu của cổ và đầu.

Có hai động mạch cảnh gốc (trái và phải), mỗi động mạch chia làm hai nhánh chính (nhánh trong và ngoài).

Động mạch cảnh gốc trái bắt đầu từ động mạch chủ (mạch máu chính từ tim), ở ngay trên tim và đi lên cổ ở phía trái của khí quản. Ở ngay trên thanh quản, nó chia hai, tạo thành động mạch cảnh trong trái và động mạch cảnh ngoài trái. Động mạch cảnh gốc phải bắt đầu từ động mạch dưới đòn, là nhánh của động mạch chủ, và sau đó đi như động mạch cảnh gốc trái, nhưng ở bên phải của cổ.

Động mạch cảnh ngoài có nhiều nhánh, cung cấp chủ yếu các mô ở mặt, da đầu, miệng và quai hàm. Động mạch cảnh trong đi vào sọ và cung cấp cho não (thông qua các nhánh não) và mắt (thông qua các nhánh mắt). Ở nền não, các nhánh của hai động mạch cảnh trong và động mạch nền nhập vào tạo nên một vòng các mạch máu gọi là vòng Willis. Sự chít hẹp các mạch máu này có thể kết hợp với cơn thiếu máu cục bộ thoáng qua, trong khi tắc nghẽn gây ra đột quỵ.

Động mạch cảnh có hai vị trí chuyên hóa cảm giác ở cổ, được gọi là xoang cảnh (giám sát huyết áp) và thể cảnh (giám sát mức độ oxy trong máu và giúp điều chỉnh nhịp thở).

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Sa sút trí tuệ (Tên Tiếng Anh: Dementia)

Thông tin Y khoa: Sa sút trí tuệ (Tên Tiếng Anh: Dementia)

Sự sa sút chung của khả năng trí tuệ đổi với tất cả các lĩnh vực. Sa sút trí tuệ thường do bệnh não và là diễn tiến, đặc điểm rõ ràng nhất là giảm khả năng vận dụng trí óc.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Hoang tưởng (Tên Tiếng Anh: Delusion)

Thông tin Y khoa: Hoang tưởng (Tên Tiếng Anh: Delusion)

Một ý kiến cố định, vô lý, không được người khác đồng tình và không thay đổi bằng các lý lẽ lý trí.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Cơ delta (Tên Tiếng Anh: Deltoid)

Thông tin Y khoa: Cơ delta (Tên Tiếng Anh: Deltoid)

Cơ hình tam giác ở vùng vai tạo nên hình dạng bên ngoài hình tròn của phần trên cánh tay, đi lên trên và trùm lấy khớp vai.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sinh đẻ (Tên Tiếng Anh: Delivery)

Thông tin Y khoa: Sinh đẻ (Tên Tiếng Anh: Delivery)

Đẩy hoặc rút đứa trẻ ra khỏi tử cung của người mẹ.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sảng rượu cấp (Tên Tiếng Anh: Delirium tremens)

Thông tin Y khoa: Sảng rượu cấp (Tên Tiếng Anh: Delirium tremens)

Tình trạng lú lẫn kèm theo run và áo giác lo sợ. Nó thường gặp ở những người nghiện rượu nặng sau khi bỏ rượu, thường sau khi vào viện do chấn thương hoặc để phẫu thuật.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sảng, mê sảng (Tên Tiếng Anh: Delirium)

Thông tin Y khoa: Sảng, mê sảng (Tên Tiếng Anh: Delirium)

Một trạng thái rối loạn tâm thần cấp, thường do bệnh thực thể.

Từ điển Y khoa  -