Thông tin Y khoa: Đầu, chỏm (Tên Tiếng Anh: Caput)

Từ Latinh có nghĩa là đầu.

Thuật ngữ đầu cũng được dùng để chỉ mặt, sọ và tất cả các cơ quan có liên quan, nguyên ủy các cơ, hoặc bất cứ phần mở rộng nào ở các chi, như đầu xương đùi. Tuy nhiên, thuật ngữ này chủ yếu được dùng để chỉ bướu ở đầu trẻ sơ sinh. Bướu xảy ra do lực đè lên đầu trẻ sơ sinh trong khi đẻ và thường biến mất sau vài ngày.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Captopril (Tên Tiếng Anh: Captopril)

Thông tin Y khoa: Captopril (Tên Tiếng Anh: Captopril)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Viêm nang, viêm bao (Tên Tiếng Anh: Capsulitis)

Thông tin Y khoa: Viêm nang, viêm bao (Tên Tiếng Anh: Capsulitis)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Nang, bao, vỏ (Tên Tiếng Anh: Capsule)

Thông tin Y khoa: Nang, bao, vỏ (Tên Tiếng Anh: Capsule)

Một cấu trúc giải phẫu bao quanh một cơ quan hoặc phần khác của cơ thể, ví dụ bao gan, thận, khớp và thủy tinh thể.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Mao mạch (Tên Tiếng Anh: Capillary)

Thông tin Y khoa: Mao mạch (Tên Tiếng Anh: Capillary)

Bất cứ mạch máu vận chuyển máu giữa các tiểu động mạch và các tiểu tĩnh mạch.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Hội chứng Capgra (Tên Tiếng Anh: Capgra's syndrome)

Thông tin Y khoa: Hội chứng Capgra (Tên Tiếng Anh: Capgra's syndrome)

Ảo giác trong đó một người thân hoặc bạn bè thân thiết được thay bằng một kẻ lừa đảo.

Từ điển Y khoa  -