Thông tin Y khoa: Cơ thể học, giải phẫu học (Tên Tiếng Anh: Anatomy)

Cấu trúc về cơ thể của mọi vật sống, và khoa học nghiên cứu chúng, Khoa học về cơ thể người có từ thời cổ Ai Cập, cùng với sinh lý học (nghiên cứu các chức năng của cơ thể), tạo thành nền tảng cho tất cả các ngành Khoa học thuộc y học. Việc giải phẫu thi hài cung cấp nguồn thông tin chính cho các nhà cơ thể học.

Bác sĩ Hy Lạp cổ Galen đưa ra nhiều chuyên luận y học và có một số mô tả về cơ thể học ngày nay vẫn được sử dụng, những tác phẩm của ông cũng có nhiều lồi. Cho đến năm 1543 mới có một bài báo chính xác đầu tiên có nhan đề "De Humani Corporis Fabrica" (" Bàn về cầu trức cơ thể người") được nhà khoa học Andreas Vesalius công bổ.

Các nhánh của cơ thể học

Khoa học về cơ thể được chia thành nhiều nhánh, bao gồm cơ thể học so sánh (nghiên cứu sự khác nhau giữa cơ thể người và cơ thể động vật), giải phẫu học ngoại khoa, phôi học (nghiên cứu sự thay đổi cấu trúc diễn ra trong khi phát triển phôi và bào thai), cơ thể học hệ thống (nghiên cứu cầu trức những hệ thống riêng của cơ thể, như hệ tiết niệu), tế bào học và mô học.

Thuật ngữ miêu tả

Trong các sách vở miêu tả về cơ thể học người, cơ thể được giả sử là đứng thẳng, hai tay buông thẳng và lòng bàn tay hướng về phía trước. Cơ thể được chia thành nửa trái và nửa phải qua mặt phẳng dọc giữa và nửa trước và nửa sau qua mặt phẳng đối xứng dọc bên.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Gầu (Tên Tiếng Anh: Dandruff)

Thông tin Y khoa: Gầu (Tên Tiếng Anh: Dandruff)

Tình trạng thường gặp, vô hại, gây khó chịu trong đó những mảnh da chết sốt lại trên đầu, thường có dạng những mảnh nhỏ màu trắng đọng lại trên tóc và ở cổ áo, vai và quần áo.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Bệnh động kinh (Tên Tiếng Anh: Epilepsy)

Thông tin Y khoa: Bệnh động kinh (Tên Tiếng Anh: Epilepsy)

Khuynh hướng hay xảy ra các cơn co giật tái phát hay sự suy biến nhất thời về một hoặc vài chức năng của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Viêm nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottitis)

Thông tin Y khoa: Viêm nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottitis)

Nhiễm trùng hiếm gặp nhưng rất nặng, đôi khi gây tử vong.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottis)

Thông tin Y khoa: Nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottis)

Nắp sụn nằm sau lưỡi và phía trước lỗ vào thanh quản.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Gây tê ngoài màng cứng (Tên Tiếng Anh: Epidural anaesthesia)

Thông tin Y khoa: Gây tê ngoài màng cứng (Tên Tiếng Anh: Epidural anaesthesia)

Một phương pháp làm giảm đau, thuốc tê được tiêm vào khoang ngoài màng cứng (khoang quanh các màng bao quanh tủy sống) ở phần giữa hoặc phần dưới lưng làm tê các dây thần kinh chi phối ngực và nửa thân dưới.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Viêm mào tinh - tinh hoàn (Tên Tiếng Anh: Epididymo - orchitis)

Thông tin Y khoa: Viêm mào tinh - tinh hoàn (Tên Tiếng Anh: Epididymo - orchitis)

Viêm cấp tính tinh hoàn và mào tinh (ống cuộn khúc dẫn tinh trùng ra khỏi tinh hoàn).

Từ điển Y khoa  -