Thông tin Y khoa: Carcinoma (Tên Tiếng Anh: Carcinoma)

Bất kỳ khối u ác tính nào (ung thư) phát sinh từ các tế bào biểu mô của các cơ quan.

Vì vậy, carcinoma được phân biệt với sarcoma là ung thư phát sinh từ xương, cơ hoặc mô liên kết. Carcinoma bao gồm phần lớn các ung thư phổi, vú, dạ dày, cổ tử cung, kết tràng và trực tràng (một phần của ruột già). Thuật ngữ ung thư và carcinoma có khuynh hướng có thể dùng lẫn cho nhau nhưng không hoàn toàn đồng nghĩa.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Hội chứng Carcinoid (Tên Tiếng Anh: Carcinoid syndrome)

Thông tin Y khoa: Hội chứng Carcinoid (Tên Tiếng Anh: Carcinoid syndrome)

Một tình trạng hiếm thấy có đặc điểm là những cơn đỏ mặt, tiêu chảy và thở khò khè.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Nhọt độc (Tên Tiếng Anh: Carbuncle)

Thông tin Y khoa: Nhọt độc (Tên Tiếng Anh: Carbuncle)

Một nhóm các nhọt có liên hệ với nhau. Nhọt độc thường do vi khuẩn Staphylococcus aureus; nói chung ban đầu chúng bắt đầu từ một nhọt rồi lan ra.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đầu, chỏm (Tên Tiếng Anh: Caput)

Thông tin Y khoa: Đầu, chỏm (Tên Tiếng Anh: Caput)

Từ Latinh có nghĩa là đầu.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Captopril (Tên Tiếng Anh: Captopril)

Thông tin Y khoa: Captopril (Tên Tiếng Anh: Captopril)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Viêm nang, viêm bao (Tên Tiếng Anh: Capsulitis)

Thông tin Y khoa: Viêm nang, viêm bao (Tên Tiếng Anh: Capsulitis)

Từ điển Y khoa  -