Thông tin Y khoa: Viêm nang, viêm bao (Tên Tiếng Anh: Capsulitis)
Tên thời cổ cho bệnh dịch hạch.
Một đặc điểm của bệnh là chảy máu dưới da, gây xanh tím hoặc tím đen. Bệnh này vào thời trung cổ đã làm chết khoảng 50% những trường hợp mắc bệnh nên có tên như vậy.
Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.
Một cấu trúc giải phẫu bao quanh một cơ quan hoặc phần khác của cơ thể, ví dụ bao gan, thận, khớp và thủy tinh thể.
Bất cứ mạch máu vận chuyển máu giữa các tiểu động mạch và các tiểu tĩnh mạch.
Ảo giác trong đó một người thân hoặc bạn bè thân thiết được thay bằng một kẻ lừa đảo.
Một ống nhựa hoặc kim loại với đầu nhẵn, không nhọn được đưa vào mạch máu, mạch bạch huyết, hoặc các khoang của cơ thể để truyền hoặc rút dịch.