Thông tin Y khoa: Bệnh tả (Tên Tiếng Anh: Cholera)

Nhiễm trùng ở ruột non có nguyên nhân do vi khuẩn hình dấu phẩy tên là VIBRIO CHOLERAE. Bệnh tả gây ỉa chảy toàn nước, ở những trường hợp bị nặng có thể dẫn đến mất nước nhanh và chết. Nhiễm khuẩn thường do ăn hoặc uống thức ăn không đảm bảo.

Lịch sử, nguyên nhân, và tỉ lệ mắc bệnh

Bệnh tả đã được biết trong hàng thế kỷ ở Đông Bắc Ấn Độ, nơi có những đợt dịch bệnh xuất hiện thường xuyên.

Vào thế kỷ 19, với sự phát triển của đường buôn bán và sự tăng về số lượng người hành hương Muslim và Hindu, bệnh dịch tả đã lan ra khắp thế giới gây nên cái chết cho hàng triệu người.

Vào nửa đầu thế kỷ 20, bệnh dịch tả được hạn chế ở châu Â, nhưng vào năm 1960, bệnh dịch lớn thứ 7 lan từ Indonesia đến phần còn lại của châu Á, châu Phi và bờ biển Thái Bình Dương.

Vào năm 1993, một bệnh dịch mới lại xuất hiện ở Bangladesh, bệnh dịch thứ 8. Sự miễn dịch với chủng ban đầu dường như không chống lại được một đợt bệnh mới.

Một số trường hợp dịch tả xuất hiện ở Việt Nam trong những năm gần đây, đặc biệt là ở đồng bằng sông Cửu Long, do ăn thủy hải sản hoặc sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm. Đôi khi, có những đợt bệnh được báo cáo xuất hiện ở vùng Thái Bình Dương, nên du khách đến vùng này thường được khuyến cáo nên tiêm phòng bệnh tả.

Triệu chứng

Bệnh tả bắt đầu một cách đột ngột, khoảng từ một đến năm ngày sau khi nhiễm khuẩn, ỉa chảy và thường kết hợp với nôn. Hơn 500ml nước có thể bị mất mỗi giờ do ia chảy, nếu không bù lại lượng nước đó, bệnh nhân có thể chết trong vài giờ. Lượng nước mất này có nguyên nhân do hoạt động của các độc tố vi khuẩn tả gây ra, các độc tố này tăng rất nhanh lượng dịch chuyển từ máu đến ruột già và ruột non.

Điều trị

Bệnh tả được điều trị bằng cách bù lại lượng nước bị mất bằng loại nước có tỉ lệ muối và đường hợp lý. Tuy nhiên, nếu mất nước vẫn tiếp tục mặc dù đã bù lại lượng nước đã mất bằng đường uống, bệnh nhân có thể được cấp thêm nước bằng cách truyền tĩnh mạch. Thuốc kháng sinh, đặc biệt là tetracyclin, có thể làm giảm thời gian ỉa chảy và lây nhiễm.

Với việc bù nước thích hợp, bệnh nhân thường hồi phục hoàn toàn.

Phòng chống

Trên thế giới, bệnh tả được kiểm soát bằng việc cải thiện điều kiện vệ sinh - đặc biệt đảm bảo xử lí chất thải làm bản nước được dùng để uống.

Người du lịch đến những khu vực bị bệnh tả nên uống nước được đun sôi hay nước ở những nguồn tin cậy.

Nên tiêm vaccin có khả năng phòng bệnh khi đi đến châu Phi hoặc Trung - Viễn Đông. Khả năng phòng chống của loại vaccin chỉ có tác dụng trong vòng 6 tháng, vì vậy, việc đề phòng khi uống nước vẫn cần thiết. Thông thường, không một quốc gia nào buộc người đến Mỹ hoặc châu Âu phải có chứng nhận đã tiêm vaccin chống bệnh tả, những quy tắc luôn thay đổi theo thời gian, và chứng nhận chống bệnh tả đôi khi là cần thiết nếu người du lịch đã đi qua vùng có bệnh tả. Vì vậy, những người du lịch quốc tế nên kiểm tra điều kiện có yêu cầu giấy chứng nhận ở nơi đến hay không.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Trạng thái không hoạt động của não bộ (các bán cầu não và cấu trúc liên quan), là phần điều khiển chủ yếu của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Tình trạng yếu đuối và thiếu năng lượng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Tử vong xảy ra đột ngột đối với một người mà trước đó có vẻ khỏe mạnh và không kêu ca về bất cứ triệu chứng nào đó của bệnh (loại trừ tử vong do tai nạn).

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Sự chấm dứt vĩnh viễn các hoạt động sống; kết thúc cuộc sống.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Không có khả năng nghe hoàn toàn hoặc một phần.Bn

Từ điển Y khoa  -